¿Qué significa địa phận en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra địa phận en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar địa phận en Vietnamita.
La palabra địa phận en Vietnamita significa territorio, distrito, campo, área, estado. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra địa phận
territorio(area) |
distrito(area) |
campo(area) |
área(area) |
estado(area) |
Ver más ejemplos
Biết địa phận của mày đi, con ranh. Conoce tu lugar, niña. |
Bãi Tân Ấp thuộc địa phận phố Tân Ấp trên. Ruta del Barrueco de Arriba. |
Ngoài địa phận thành phố, tôi biết rất rõ địa điểm này. Fuera de los términos municipales, conozco bien este punto. |
Địa phận của Los Angeles bây giờ vượt cả San Diego qua biên giới Mexico đến Tijuana. La expansión de los Ángeles ahora pasa por San Diego a través de la frontera mexicana a Tijuana. |
Đến Torkham là chúng tôi đã vào địa phận Afghanistan rồi. Habíamos entrado en Afganistán por Torkham. |
Ông kiên quyết dẹp sạch “dị giáo” này khỏi địa phận của ông. Por tanto, se resolvió a erradicar aquella “herejía” de sus dominios. |
Biết địa phận của mình đi, người anh em. Conoce tu lugar, hermano. |
Các địa phận ranh giới (thời Sa-lô-môn) Fronteras (en el tiempo de Salomón) |
Katsumoto đã tấn công đường sắt nơi biên giới địa phận của ông ấy. Katsumoto atacó un tren en la frontera de su provincia. |
Đang có bao nhiêu người trên địa phận này? ¿Cuántas personas están en la base? |
địa phận đó đã mất Nếu tôi chờ lệnh của mấy thằng ngu đần đó. Habríamos perdido la provincia si hubiera esperado a recibir noticias de esos estúpidos borrachos. |
Từ ngày 24 tháng 6 năm 1986, ông kiêm thêm nhiệm vụ Giám mục Địa phận Santo Cristo de Esquipulas. Seis años más tarde, el 24 de junio de 1986, fue nombrado Prelado de Santo Cristo de Esquipulas. |
Đền tạm được dựng lên ở Si-lô trong địa phận của chi phái Ép-ra-im. Se erige el tabernáculo en Siló, en el territorio de Efraín. |
Ủy Ban Chi Nhánh được bổ nhiệm để chăm nom công việc trong những địa phận của họ. Se nombraron Comités de Sucursal para supervisar la obra en sus respectivos territorios. |
Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính. Las perspectivas mejoraron cuando el arzobispo de Canterbury le prometió la ayuda económica necesaria. |
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome. El gran Sultán Bayezid II presenta a su hermano, Djem, para ser embajador de la corte del Papa de Roma. |
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. En ese tiempo, los Países Bajos comprendían el área costera situada entre Alemania y Francia, territorio que hoy día ocupan Bélgica, Luxemburgo y los actuales Países Bajos. |
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006. Sin embargo, ello significaría matar a 26. 267 aves, sólo en el estado de San Pablo y únicamente en el 2006. |
Trong lúc hai mẹ con vắng mặt, tôi bắt đầu làm chứng cho cư dân ở địa phận người da đen. Durante su ausencia, empecé a predicar a los residentes de la comunidad negra. |
Mục tiêu của ông là xin ông Cuthbert Tunstall, giám mục địa phận Luân-đôn, cấp giấy phép dịch Kinh-thánh. Aspiraba a que Cuthbert Tunstall, obispo de Londres, le otorgara el permiso para realizar su versión. |
Tuy nhiên, nó đồng nghĩa với việc giết 26 267 con chim, chỉ tính riêng trong địa phận của São Paulo, trong năm 2006. Sin embargo, ello significaría matar a 26.267 aves, sólo en el estado de San Pablo y únicamente en el 2006. |
Trong khi Lucaris còn là đại thượng phụ địa phận Alexandria, Ai Cập, ông có một bộ sưu tập gồm nhiều sách. Durante el tiempo que fue patriarca de Alejandría (Egipto), Lukaris poseyó una gran colección de libros. |
Tuy nhiên, chúng tôi có thể gặp khó khăn nếu cha xứ biết được chúng tôi đang có mặt tại địa phận. No obstante, si el párroco se enteraba de que estábamos en su territorio, podían surgir problemas. |
Một trong số họ, Lima Sahar, là người Pashtun đến từ Kandahar, một trong những địa phận bảo thủ của đất nước. Una de ellas, Lima Sahar, es una Pasthun de Kandahar, una parte muy conservadora del pais. |
Ông lớn lên ở vùng Williston Park thuộc địa phận Nassau County, New York, nơi ông tốt nghiệp Trường trung học Mineola năm 1964. Se crio en el Williston Park área de Condado de Nassau, Nueva York , donde se graduó de la Escuela Mineola High en 1964. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de địa phận en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.