¿Qué significa giọng êm dịu en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra giọng êm dịu en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar giọng êm dịu en Vietnamita.
La palabra giọng êm dịu en Vietnamita significa llano, embotado, azucarado, hermoso, esponjoso. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra giọng êm dịu
llano
|
embotado
|
azucarado
|
hermoso
|
esponjoso
|
Ver más ejemplos
Hãy lắng nghe giọng êm dịu nhỏ nhẹ khi các em phải chọn một quyết định. Presten atención a la voz suave y apacible cuando enfrenten un momento decisivo. |
Tiếp theo, ngài trấn an Ê-li với giọng “êm-dịu nhỏ-nhẹ”. Luego lo consoló con “una voz calmada y baja”. |
Hát thầm giúp cho giọng êm dịu hơn. El tarareo ayuda a suavizar el tono de la voz. |
Giọng đọc êm dịu và kinh nghiệm hứng thú này có thể làm gia tăng thú đọc sách trong suốt quãng đời còn lại của con trẻ. Esta agradable experiencia tal vez logre que ame la lectura el resto de su vida. |
Vào khoảng năm 200 công nguyên, Clement ở Alexandria nói: “Chúng ta cần một nhạc cụ: lời êm dịu của giọng ca chứ không cần đàn cầm hay trống hay sáo hoặc kèn đồng”. Alrededor del año 200 E.C., Clemente de Alejandría había dicho: “Necesitamos un solo instrumento: la apacible palabra de adoración, no arpas ni tambores ni caramillos ni trompetas”. |
Những hàng rào cản bằng vật chất và những quyền lực bên ngoài có thể ngăn cản chúng ta không theo đuổi các con đường sai lạc; nhưng cũng có một cảm nghĩ nơi mỗi người chúng ta, đôi khi được mô tả là giọng nói nhỏ nhẹ êm dịu,1 mà khi được nhận ra và đáp ứng thì sẽ giúp chúng ta không đầu hàng sự cám dỗ. Las barreras físicas y las fuerzas externas pueden impedir que continuemos por senderos errados; pero también existe un sentimiento dentro de nosotros, al que a veces se describe como un “silbo apacible y delicado”1, que, si se reconoce y se actúa de acuerdo con él, nos evita sucumbir a la tentación. |
Nếu bạn đang cố khuyên giải, thì giọng nói êm dịu thường đạt hiệu quả hơn. Cuando se desea ofrecer consuelo, es mejor hablar con voz más suave. |
Sau cùng là một giọng nói êm dịu, nhỏ nhẹ. Al final, Elías escuchó una voz calmada y suave. |
Đức Thánh Linh nói vào tâm trí của chúng ta trong một giọng nói êm dịu nhỏ nhẹ (xin xem GLGƯ 8:2–3). El Espíritu Santo habla a nuestra mente y a nuestro corazón con una voz suave y apacible (véase D. y C. 8:2–3). |
Giọng hắn nghe êm dịu. Era tan suave. |
Rồi lần đầu tiên chúng tôi vui mừng được nghe những giọng ca ấm áp, êm dịu của những anh em ở Phi Châu. Luego nos quedamos asombrados cuando escuchamos por primera vez las hermosas voces de nuestros hermanos africanos. |
Khi Chủ Tịch Hinckley nói về sự cô đơn khủng khiếp đã đến với những người bị mất đi những người thân của họ thì ông cũng hứa rằng trong màn đêm tĩnh lặng một giọng nói êm dịu nhỏ nhẹ không ai nghe thấy được sẽ mách bảo sự bình an với tâm hồn của chúng ta: “Tất cả tốt, mọi điều đẹp.” Cuando el presidente Hinckley habló de la terrible soledad que recae sobre quienes pierden a quienes aman, también prometió que en la quietud de la noche una voz apacible, inaudible, susurra paz a nuestra alma: “Está todo bien.” |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de giọng êm dịu en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.