¿Qué significa họ cá tầm en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra họ cá tầm en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar họ cá tầm en Vietnamita.
La palabra họ cá tầm en Vietnamita significa acipenseridae, Acipenseridae. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra họ cá tầm
acipenseridaenoun |
Acipenseridae
|
Ver más ejemplos
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. Recalcaron la importancia del estudio bíblico individual y rechazaron la autoridad e interpretaciones de los rabíes y del Talmud. |
Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón, sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia, từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng. Lo usaban en lumbricarios de compost lo que producía muchas lombrices con las que alimentaban al esturión siberiano que producía caviar, que a su vez vendían a los restaurantes. |
Nhưng Giê Trô cũng đưa ra lời khuyên bảo Môi Se mà cho thấy tầm quan trọng của đường dây liên lạc cá nhân: “Hãy lấy mạnh lịnh và luật pháp Ngài mà dạy họ, chỉ cho biết con đường nào đi, và điều chi phải làm” (câu 20; sự nhấn mạnh được thêm vào). Pero Jetro también dio consejo a Moisés que ilustra la importancia de la línea personal: “Y enseña a ellos los estatutos y las leyes, y muéstrales el camino por el cual deben andar y lo que ellos han de hacer” (versículo 20; cursiva agregada). |
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. Así, guiado en medio de las ramas de pino en lugar de un delicado sentido de su barrio que por la vista, a tientas crepúsculo, por así decirlo, con sus plumas sensibles, se encontró una percha nueva, donde se podría esperar la paz en el amanecer de su día. |
Họ đã làm gì để đề phòng việc chậm lại hay bỏ cuộc? (Có thể nói đến tầm quan trọng của việc kết hợp đều đặn tại các buổi họp, giữ theo chương trình học hỏi cá nhân, quý trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, v.v...). Invite al auditorio a encontrar juntos las respuestas a las siguientes preguntas buscando en el índice las palabras en cursiva: ¿Cuál es el punto de vista cristiano sobre los himnos nacionales y las banderas? |
Ví dụ, FamilySearch là một hệ thống sưu tầm các hồ sơ, tài liệu và dịch vụ dễ truy cập với máy vi tính cá nhân và nhiều loại thiết bị cầm tay, nhằm giúp mọi người khám phá và lưu giữ lịch sử gia đình của họ. Por ejemplo, FamilySearch es una colección de registros, recursos y servicios que se pueden acceder fácilmente con computadoras personales y diversos dispositivos de mano, diseñados para ayudar a la gente a descubrir y documentar su historia familiar. |
Việc gieo vào lòng của con cái những lời hứa được ban cho các tổ phụ, chính là Áp Ra Ham, Y Sác, và Gia Cốp; xoay lòng con cái trở lại cùng cha của họ; và thực hiện việc sưu tầm lịch sử gia đình và các giáo lễ làm thay cho người chết trong đền thờ là những công việc ban phước cho các cá nhân nào trong thế giới linh hồn chưa lập giao ước. El plantar en el corazón de los hijos las promesas que se hicieron a los padres, a Abraham, Isaac y Jacob; el volver el corazón de los hijos hacia sus propios antepasados y el llevar a cabo la búsqueda de datos de historia familiar y las ordenanzas vicarias en el templo son labores que bendicen a las personas que se encuentran en el mundo de los espíritus y que no han entrado todavía en el convenio. |
Và đây là tầm nhìn của chúng tôi với AIVA: để cá nhân hóa âm nhạc để mỗi và mọi người, mọi các nhân trên thế giới có thể tiếp cận bản nhạc sống của cá nhân, dựa trên câu chuyện và tính cách của họ. Y esta es nuestra expectativa con AIVA: personalizar la música para que cada uno de Uds. y cada persona en el mundo tenga acceso a una banda sonora personalizada, basada en sus historias y sus personalidades. |
Thần ưng California là một trong những loài chim hiếm nhất trên thế giới: tính đến tháng 5 năm 2012, số lượng được biết đến là 405 cá thể, bao gồm 226 sống trong tự nhiên và 179 trong điều kiện nuôi nhốt Loài thần ưng California có tầm quan trọng đối với nhiều nhóm người Mỹ bản địa và đóng một vai trò quan trọng trong một số huyền thoại truyền thống của họ. ^ BirdLife International (2012). El cóndor de California es una de las especies de aves más raras del mundo, a partir de mayo de 2012 los recuentos de población cifran el número de cóndores conocidos a 405, incluidas 226 aves que viven en la naturaleza y 179 en cautiverio. El cóndor es un ave significativa para muchos grupos nativos americanos de California y juega un papel importante en varios de sus mitos tradicionales. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de họ cá tầm en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.