¿Qué significa ít khi gặp en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra ít khi gặp en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar ít khi gặp en Vietnamita.

La palabra ít khi gặp en Vietnamita significa desusada, insólito, esporádico, escasa, infrecuente. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra ít khi gặp

desusada

insólito

esporádico

escasa

infrecuente

Ver más ejemplos

Tôi ít khi gặp hai vị giáo sĩ kỳ lạ như vầy.
No todos los días recibimos dos rabinos tan solicitados.
Ít khi gặp được Túi Xương nào tuyệt vời như ông.
No siempre conocemos a sacos de huesos tan divertidos como usted.
Mình và ảnh ít khi gặp nhau, và mình vẫn còn nhớ từng khoảnh khắc.
Apenas nos hemos visto y, sin embargo, recuerdo cada instante.
Rồi tôi bị tống giam và ít khi gặp chúng.
Luego fui a prisión y no pude verlos mucho.
Đây là sự khác biệt rất lớn trong lòng Châu Phi mà chúng ta ít khi gặp, đó là nó bằng tất cả mọi thứ.
La diferencia es enorme dentro de África y rara vez la hacemos... creemos que todo es igual.
Có thể lá thư đó được viết từ xứ Ma-xê-đoan vào mùa thu năm 55 CN, ít lâu sau khi Tít gặp Phao-lô.
Esa carta probablemente se escribió en Macedonia durante el otoño del año 55, poco después del encuentro de Tito y Pablo.
Ông biết không, ít khi nào người ta có cơ hội được gặp một nhà báo vĩ đại hay một người Mỹ vĩ đại.
Sabe, no es frecuente tener la oportunidad de conocer a un gran periodista o a un gran americano.
Các nhà nghiên cứu cũng cho biết người lạc quan biết cách đối phó tốt hơn khi gặp căng thẳng và ít có khả năng bị trầm cảm.
Los investigadores también observaron que los optimistas afrontaban mejor el estrés y que era menos probable que se sumieran en una depresión.
Tôi ít khi gặp ông ấy nhưng món quà này là thứ đẹp nhất ông ấy từng cho tôi.
Casi no lo veo, pero este auto es el regalo más lindo que me hizo.
Cách đây rất lâu, khi hốc tiên vừa được tạo ra ít lâu 2 vị tiên gặp gỡ và yêu nhau.
Hace mucho tiempo, cuando La tierra de las Hadas era muy joven, dos hadas se conocieron y se enamoraron.
Ít lâu sau khi đặt chân đến Thụy Sĩ, tôi gặp Esther ở một đại hội, và chẳng bao lâu sau chúng tôi đính hôn.
Poco después de llegar a Suiza, conocí a Esther en una asamblea y no tardamos en comprometernos.
Ít lâu sau khi nói những lời này, Giê-su gặp một đám tang ra khỏi thành Na-in của người Y-sơ-ra-ên.
Poco después de decir esto Jesús vio una procesión funeraria que salía de la ciudad israelita de Naín.
Nhưng nếu ít khi gặp ai muốn nghe, chúng ta có lẽ có khuynh hướng kết luận là mình lãng phí thì giờ.
Pero si casi nunca encontramos a nadie que nos escuche, podemos sentirnos tentados a concluir que estamos perdiendo el tiempo.
Vào thời xưa, khi mà nỗi đau khổ và chết sớm là những điều thường gặp trong đời người, người ta thường ít có cảm giác ăn năn khi tra tấn người khác.
En la antigüedad cuando el sufrimiento y la muerte temprana era común vivirlos en carne propia, uno tenía menos remordimientos al inflingirlos a otros.
Sự hung bạo trong gia đình hay trong cộng đồng cũng khiến nhiều người phải bỏ nhà ra đi để tìm sự an ninh, nhưng ít khi gặp được.
Puede que la violencia en el hogar y en la comunidad obliguen a algunas personas a abandonar el hogar en busca de seguridad, pero pocas la hallan.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện khi làm chứng bán chính thức.
Primera conversación (2 mins. o menos): Use la sección “Ideas para conversar” predicando informalmente.
Chị Cristina (đề cập ở trên) giải thích: “Khi tôi ngưng làm việc bên ngoài, dường như gia đình tôi ít gặp vấn đề hơn.
Cristina, antes mencionada, explica: “Cuando dejé el empleo, fue como si en la familia todo empezara a marchar sobre ruedas.
Ít nhất một lần, hay có thể thường xuyên, các chị em ngạc nhiên khi bắt gặp một người đang cần được chăm sóc.
Al menos una vez, y quizás a menudo, se han visto sorprendidas al encontrar a alguien que necesitaba cuidado.
5 Có lý do tốt để tỏ ra tích cực và viếng thăm lại những người chú ý mà chúng ta gặp khi đi rao giảng dù chỉ chú ý ít thôi.
5 Hay buenas razones para ser positivo y cultivar el interés que hallamos en la obra de predicar, incluso el que se manifiesta escasamente.
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm.
Los obreros rara vez hablaban sobre los productos que hacían, y a menudo tenían gran dificultad para explicar qué hacían exactamente.
Trước khi mặt trời lặn ít lâu, Chúa Giê-su và mười sứ đồ khác đã đến gặp họ ở đó để ăn Lễ Vượt Qua lần chót.
Poco antes del atardecer, Jesús y los otros diez apóstoles se reúnen con ellos allí para su última celebración de la Pascua.
Khi gặp một thương gia, bạn có thể nói là bạn ít khi gặp họ tại tư gia, vậy bạn đến gặp họ tại chỗ làm ăn để giới thiệu một bài báo ắt sẽ gây sự chú ý cho người đó.
Cuando hable con un comerciante, puede decirle que por lo general no encuentra a personas de negocios en sus hogares, por lo que visita su lugar de trabajo para presentarle un artículo que sin duda le interesará.
Thoạt đầu có lẽ bạn lo sợ, đặc biệt là khi trở lại thăm những chủ nhà chỉ tỏ vẻ chú ý ít thôi trong lần đầu mình gặp.
Puede que usted haya sentido temor al principio, especialmente al volver a visitar a los amos de casa que solo mostraron un poco de interés.
Người nghèo ít điều được hít như một động cơ hơi khi cô bắt gặp nó, và giữ tăng gấp đôi bản thân và thẳng ra một lần nữa, để hoàn toàn, cho đầu tiên hoặc hai phút, nó đã được nhiều như cô có thể làm gì để giữ nó.
La pobre estaba resoplando como una máquina de vapor cuando ella lo cogió, y se mantiene doblándose a sí mismo y enderezar de nuevo, por lo que en conjunto, para el primer minuto o dos, que era lo más que podía hacer para mantenerlo.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de ít khi gặp en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.