¿Qué significa không có lý trí en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra không có lý trí en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar không có lý trí en Vietnamita.
La palabra không có lý trí en Vietnamita significa irrazonable, sin sentido, imprudente, injusto, absurda. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra không có lý trí
irrazonable(irrational) |
sin sentido(irrational) |
imprudente(irrational) |
injusto
|
absurda(irrational) |
Ver más ejemplos
Sự rối loạn của anh là không có lý trí rồi. Tu confusión no es racional. |
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. (Romanos 1:23) Entre los animales brutos e irracionales y la criatura erguida e inteligente, el hombre, existe un abismo que ningún proceso evolucionario ni siquiera podría comenzar a cruzar. |
Ông Eusebius có kể lại chuyện của một phụ nữ trẻ sống vào gần cuối thế kỷ thứ hai, trước khi chết vì bị hành hạ, cô đã nêu rõ điểm là tín đồ Đấng Christ “không được phép ăn huyết ngay cả của những con vật không có lý trí”. Eusebio menciona a una joven de cerca del fin del segundo siglo que, antes de morir torturada, indicó que a los cristianos ‘no se les permite comer sangre ni siquiera de animales irracionales’. |
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí. Somos animales sociales, no animales racionales. |
Cha mẹ không có lý vì tình yêu không dựa trên lý trí. Los padres no son racionales porque el amor no es racional. |
Chúng ta đều là những người có lý trí – soi sáng là không đủ. Somos todos gente razonable: la revelación no es suficiente. |
Tôi không biết ông đã có quyết định gì về vị trí Trợ lý Giám đốc chưa? Me preguntaba si ya decidió sobre el puesto de subgerente. |
EDI: Anh biết không, con người thật khó đoán, không có lý trí nữa chứ. EDI: Los humanos son tan impredecibles, y ni hablar de irracionales. |
Có lý trí hay không có lý trí bổ sung cho nhau. Lo racional y lo irracional se complementan. |
Con rắn nói chuyện với Ê-va không có lý trí, vì thế không phải là thủ phạm. Siendo un ser irracional, la serpiente que habló a Eva no tenía la culpa de nada. |
Tâm trí có thể không cho chúng ta nghĩ đến lý do nào khác có thể giải thích cử chỉ của họ. Su mente no le permite contemplar otra posible explicación a su conducta. |
Những thái độ ấy thuộc về “xác-thịt” theo nghĩa chúng giống như những đặc tính của tạo vật không có lý trí. También las calificó de ‘animales’, pues son el resultado de tendencias carnales y se parecen a las características de las criaturas irracionales. |
Và nếu họ không có 70%, 80% phiếu tín nhiệm, họ sẽ rời khỏi vị trí của mình, đây cũng là lý do tại sao tôi không thể là CEO hơn 10 năm. Y si no tienen un 70 u 80 % de aprobación, no permanecen. Quizá sea la razón por la que yo no soy el CEO desde hace más de 10 años. |
Áp dụng cùng những phân đoạn đó cho báo cáo Vị trí địa lý để xem liệu có vị trí mà bạn không chạy chiến dịch, nhưng có tỷ lệ cao hơn trong số những người dùng cho thấy nhiều tiềm năng. Aplique esos mismos segmentos al informe Gráfico de visitas por ubicación para averiguar si hay lugares donde se concentran porcentajes elevados de usuarios que suponen un gran potencial en los que no publica campañas. |
Để nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý nói chung, hãy đặt menu thả xuống "Nguồn cấp dữ liệu nhóm vị trí" thành Không có (mặc định). Para aplicar la segmentación geográfica general, en el menú desplegable "Feed de grupos de ubicaciones", mantenga seleccionada la opción Ninguno, que es la predeterminada. |
vì một phản ứng không có lý trí như vậy chỉ có thể xuất hiện ở một người phụ nữ vẫn còn quan tâm sâu sắc Porque una reacción tan visceral sólo podía venir de una mujer a la que aún le importaba |
Không phải là một vị trí lý tưởng để đặt radar, nhưng ít nhất ta cũng có giấy phép. Bueno, no es el lugar ideal para un radar... pero al menos nos dieron el permiso. |
Ngày mai tồn tại trong cái trí như thời gian nhưng ngày mai có lẽ không tồn tại thuộc tâm lý. El mañana existe como tiempo en la mente, pero en lo psicológico el mañana puede no existir en absoluto. |
Việc một người để lòng mình trở nên “chua-xót” vì thấy những người ác dường như thịnh vượng được ví như phản ứng của thú vật không có lý trí. Amargarse al ver la aparente prosperidad de la gente mala se asemeja a la reacción de los animales irracionales. |
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy lý này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người có vẻ hợp lý đối với những người trí thức. 14 En este siglo XX de tendencia racionalista, el suponer que la Biblia no es palabra de Dios, sino del hombre, les parece plausible a los intelectuales*. |
Số liệu lần nhấp có thể được báo cáo tổng hợp theo vị trí địa lý (không phụ thuộc vào công nhận của MRC) và loại thiết bị. Las mediciones de clics se pueden contabilizar de forma general por ubicación geográfica (no sujeto a la acreditación de MRC) y por tipo de dispositivo. |
Theo quyết định riêng của Google, số không nhận được dịch vụ có thể bao gồm nhưng không giới hạn ở một số vị trí địa lý nhất định, số dịch vụ đặc biệt, dịch vụ điện thoại qua vệ tinh và các dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi khác. Si Google lo estima oportuno, los números no publicados pueden incluir, entre otros elementos, determinadas ubicaciones geográficas, números de servicios especiales, servicios de telefonía por satélite y otros servicios de desvío de llamadas. |
Nhưng tôi nhận ra rằng những người không theo Hồi giáo, hay những diễn viên không có đức tin vào Hồi giáo chung một vị trí địa lý, đôi khi cũng cư xử giống nhau, Tôi nhận ra vấn đề có thể nằm ở chỗ văn hóa chính trị bao trùm cả vùng, chứ không chỉ riêng bị ảnh hưởng bởi Hồi giáo. Pero cuando me di cuenta de que los no musulmanes, o los actores no islámicos de las mismas geografías, a veces se comportan de manera similar me di cuenta que el problema quizá reside en la cultura política de toda la región, no sólo del Islam. |
Ông Johnson nêu ra điểm này: “Trong một số trường hợp các giáo sư sinh học đã không được nói với học sinh rằng có những lý do chính đáng để nghi ngờ lời xác nhận là quá trình của vật chất, không cần đến trí óc đã có thể và đã tạo thành những điều tuyệt diệu của sinh học”. Johnson señala: “En algunos casos, a los profesores de Biología se les ha prohibido indicar a los estudiantes que existe razón alguna para dudar de la alegación de que procesos materiales ciegos fueron capaces de crear las maravillas de la biología”. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de không có lý trí en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.