¿Qué significa lâm sản en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra lâm sản en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar lâm sản en Vietnamita.
La palabra lâm sản en Vietnamita significa forestería, producto forestal, agricultura, explotación, ciencia forestal. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra lâm sản
forestería
|
producto forestal
|
agricultura
|
explotación
|
ciencia forestal
|
Ver más ejemplos
Lâm sản ở quanh chúng tôi. Hay muchos productos forestales a nuestro alrededor. |
Lâm sản bị tiêu hao rất nhiều. Y se me dieron muchas tierras. |
Các tài sản lâm sinh được sử dụng trong xây dựng, khu vực chế tạo và như nguồn năng lượng. Las propiedades silvicuturales se utilizan en la construcción y fabricación , y como fuentes de energía. |
Kinh Thánh trấn an chúng ta rằng Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, sẽ không để con người khiến môi trường lâm vào tình trạng “phá sản”. Sin embargo, la Biblia asegura que el Creador no dejará que el hombre lleve al planeta a la ruina. |
Nhập khẩu ước tính US$17.9 tỷ năm 1985, trong sóo đó 41% nhiên liệu và vật liệu, 33% máy móc, 12% sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp. Las importaciones se situaron en el estimado US$17,9 mil millones en 1985, incluyendo combustible y materiales (41 %), maquinaria (33 %) y productos agrícolas y forestales (12 %). |
Tôi có một người bạn thiết kế những hệ thống tính toán như vậy để dự đoán khả năng mắc bệnh trầm cảm lâm sàng hoặc hậu thai sản từ những dự liệu truyền thông xã hội. Tengo una amiga que desarrolló este tipo de sistemas informáticos para predecir la probabilidad de depresión clínica o posparto a partir de datos de medios sociales. |
Lâm sản chủ yếu là gỗ tròn dùng trong xây dựng. Los productos forestales son principalmente troncos utilizados en la construcción. |
Radio Yerevan hoặc Armenia Radio là những câu truyện tiếu lâm rất phổ biến ở Liên Xô và các nước Cộng sản Đông Âu trước đây trong nửa sau thế kỉ 20. Los Chistes de Radio Ereván, también conocido como Los chistes de la Radio Armenia, fueron populares a través de la Unión Soviética y otros países del antiguo Bloque del Este desde la segunda mitad del Siglo XX. |
Còn theo chính Albert Berger thì "Dù Viện Hàn lâm có quyết định thế nào thì chúng tôi cũng đã cùng nhau sản xuất ra bộ phim". «Y como dice Bob Marley, “Si tienes que enviar una caja al sol, tienes que hacerlo tú mismo”... |
Đã có những ý kiến khác nhau về việc này, theo nhà sản xuất David Hoberman thì "Nếu như có năm người thực sự tham gia quá trình sản xuất thì chẳng có lý do gì để loại một ai đó ra khỏi đề cử cho giải thưởng mà họ xứng đáng được nhận", còn theo một thành viên nhánh nhà sản xuất của Viện Hàn lâm là Lynda Obst thì "Năm người là quá nhiều để làm nên một bộ phim. Ya que se consideró al trabajo de ambos como un esfuerzo colectivo, la organización se negó a considerar a Berger o a Yerxa para el premio. El productor David Hoberman realizó comentarios sobre el apoyo para que se premiase a los cinco productores: "Si hay cinco personas encargadas de producir una película, no hay razón para que alguien que ha hecho una película lo suficientemente buena como para que sea nominada a los Óscar sea excluido de la posibilidad de ganar un premio por su trabajo". Lynda Obst, quien era afiliada del comité de productores de los Premios Óscar, declaró también: "Por lo general, cinco personas no hacen una película. |
Họ trồng lúa, hột cải (mù tạt), ngô và đậu lăng, nhưng cũng đồng thời thu hái lâm sản như hoa quả tự nhiên, rau, cây dược liệu và vật liệu để xây dựng nhà cửa; săn bắt hươu, nai, thỏ và lợn rừng, đánh bắt cá ở những vùng sông, hồ. Cultivan arroz, mostaza, maíz y lentejas, pero también recolectan productos del bosque como frutos silvestres, vegetales, materiales y plantas medicinales para construir sus casas; cazan ciervos, conejos y jabalíes, y pescan en los ríos y en la costa de los lagos. |
Phim giành giải Giải thưởng Stanley Kramer lần đầu của Hiệp hội các nhà sản xuất phim Mỹ, và đề cử trong Humanitas Prize và Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản cho phim nước ngoài xuất sắc nhất. La película ganó el primer Premio Stanley Kramer del Sindicato de Productores de Estados Unidos , y fue nominada para el Premio Humanitas y el Premio de la Academia Japonesa a la mejor película extranjera. |
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé. |
Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. ¡ Tú arrojaste a nuestra familia a la ruina económica! |
Không lâu sau, tôi bắt đầu lạm dụng rượu, phá hoại tài sản và lâm vào lối sống vô luân. A causa de ese ambiente, en poco tiempo el abuso del alcohol, la violencia y la inmoralidad sexual se convirtieron en parte de mi vida. |
Cuối cùng, có thể bạn cần thử một thử nghiệm lâm sàng với bốn hoặc năm chất này, và nếu mọi sự như ý, 14 năm sau khi bạn bắt đầu, bạn sẽ được cấp phép sản xuất một loại thuốc. Al final quizá, podrán hacer un ensayo clínico con cuatro o cinco de ellos, y si todo sale bien, pasados catorce años del comienzo, conseguirán una aprobación. |
Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” La Tierra es demasiado hermosa como para terminar en la ruina |
Chùa Maya Devi là một ngôi chùa cổ ở Lumbini (Lâm-tỳ-ni), một di sản thế giới ở Nepal. El Templo Maya Devi es un antiguo templo budista ubicado en Lumbini (declarada patrimonio de la humanidad), Nepal. |
Tất cả những hoạt động sản xuất xe tăng đã bị hoãn lại cho đến khi một bản thiết kế mới được ra đời, đòi hỏi chức năng của Mark II và III như một xe tăng tập luyện lâm thời. Se detuvo la producción de tanques hasta que el nuevo diseño estuvo listo, teniendo que emplearse los tanques Mark II y Mark III como tanques de entrenamiento provisionales. |
Cùng với các nhà chức trách, đại diện lâm nghiệp, các nhóm môi trường khác và công dân, vào năm 1993 một kế hoạch đã được thông qua để chính thức hóa bảo vệ các rạn san hô như một di sản thế giới tự nhiên trong một đề cử tiếp theo. Trabajando con agencias de gestión del agua, con representantes forestales, con otros grupos medioambientales y con los ciudadanos, en 1993 se adaptó un plan para formalizar la protección del arrecife para que fuera declarado Patrimonio Mundial natural. |
Vào ngày 3 tháng 3, 2011, Super Junior được Bộ Lương thực, Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản Hàn Quốc bổ nhiệm làm đại sứ ẩm thực Hàn Quốc năm 2011 nhằm quảng bá ẩm thực Hàn Quốc đến toàn thế giới. El 3 de marzo del 2011, Super Junior fue nombrado por el Ministerio de Alimentación, Agricultura, Silvicultura y Pesca como embajadores honorarios de la comida para promocionar la cocina coreana por todo el mundo. |
Căn nhà và tất cả tài sản được tặng cho Viện Hàn lâm khoa học như là Viện Mittag-Leffler. La casa y su contenido fue donada a la Academia de las Ciencias y renombrado como Instituto Mittag-Leffler. |
Quảng cáo tuyển dụng thử nghiệm lâm sàng không được quảng cáo thuốc theo toa hoặc tạo ra các kỳ vọng hoặc tác dụng trái sự thật của sản phẩm đang được thử nghiệm hoặc ngụ ý rằng sản phẩm đang được thử nghiệm là an toàn. En las promociones de selección de participantes para estudios clínicos no se pueden promocionar medicamentos con receta ni crear falsas expectativas o efectos del producto que se va a probar, ni dar a entender que el producto objeto de las pruebas es seguro. |
Sau đó, Kevin và Marcus biết được trong lúc bị phá sản, Ngài Vandergeld - cùng với Heath - đứng đằng sau một tổ chức chuyên đi bắt cóc nhằm không để mình và gia đình phải lâm vào cảnh thiếu túng. Más tarde, Kevin y Marcus descubren que debido a su bancarrota, el Sr. Vandergheld, junto con Heath como su cómplice, ha estado detrás de los secuestros de la sociedad para salvar a sí mismo y a su familia de la pobreza. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de lâm sản en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.