¿Qué significa lập biên bản en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra lập biên bản en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar lập biên bản en Vietnamita.

La palabra lập biên bản en Vietnamita significa verbalizar, multar, expresar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra lập biên bản

verbalizar

multar

expresar

Ver más ejemplos

À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
Me encantaría, pero voy a tener que fichar a " Charlie Sheen ".
Tại Colombia: “Năm rồi, cảnh sát lập biên bản... khoảng 10.000 vụ giết người và 25.000 vụ cướp có vũ trang”.
De Colombia: “El año pasado la policía calculó [...] unos 10.000 asesinatos y 25.000 asaltos a mano armada”.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Si la élite de matemáticos, estadísticos y teóricos suelen servir de arquitectos al creciente campo de la ciencia, la gran mayoría restante de estudiosos de ciencias básicas o aplicadas, incluyendo una gran parte de aquellos que podrían considerarse de primer rango, son los que trazan el terreno, exploran fronteras, forman los caminos y edifican a su paso.
Thành lập vào năm 1989, nó đã thành công với việc xuất hiện GPPFV (nhóm các nhà sản xuất bản ghi âm và videograms Bồ Đào Nha) và UNEVA (Liên hiệp các biên tập viên âm thanh và video).
Creado en 1989, sucedió a GPPFV (Grupo Portugués de Productores de Fonogramas y Videogramas) y UNEVA (Unión de Editores de Audio y Vídeo).
Sau khi các nhóm đó đã biên soạn bản liệt kê của họ rồi, hãy mời một học sinh chia sẻ với lớp học bản liệt kê các giáo lý mà nhóm của em đó đã lập ra.
Después de que los grupos hayan confeccionado las listas, pida a algún alumno que comparta con la clase la lista de doctrinas de su grupo.
Nó được tạo ra như một dự án được tài trợ bởi Quỹ Môi trường toàn cầu (GEF) và Bộ Năng lượng và nước (MEw) dưới sự quản lý của Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP) và dần dần tự thành lập như là một trung tâm kỹ thuật quốc gia độc lập mặc dù nó vẫn tiếp tục được hỗ trợ bởi Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (UNDP) như đã nêu trong Biên bản ghi nhớ (MoU) được ký kết giữa MEW và UNDP ngày 18 tháng 6 năm 2007.
Fue creado como un proyecto financiado por el Fondo para el Medio Ambiente Internacional (FMAM) y el Ministerio de Energía y Agua (MEW) bajo la gestión del Programa de las Naciones Unidas para el Desarrollo (PNUD) y se estableció gradualmente como un centro técnico nacional independiente, aunque continúa recibir el apoyo del Programa de las Naciones Unidas para el Desarrollo (PNUD) como se indica en el Memorando de Entendimiento (MoU) firmado entre MEW y el PNUD el 18 de junio de 2007.
Mười năm qua, hết chi tiết nọ đến chi tiết kia bao hàm từ việc thiết lập pháp lý, cho tới các khám phá nghiên cứu đa dạng, các kế hoạch viễn thông, như tôi đã nói, các đội luật sư, biên bản ghi nhớ thành lập nên Hội đồng Ủy thác của Quần đảo Phượng hoàng.
Los últimos 10 años han sido detalle tras detalle, pasando desde crear legislación, a varias expediciones de investigación, a planes de comunicación, como dije, equipos de abogados, memorandos, creación del Fideicomiso Islas Fénix.
Tôi nói một ẩn dụ: Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Aquí sirve una metáfora: Si la élite de matemáticos, estadísticos y teóricos suelen servir de arquitectos al creciente campo de la ciencia, la gran mayoría restante de estudiosos de ciencias básicas o aplicadas, incluyendo una gran parte de aquellos que podrían considerarse de primer rango, son los que trazan el terreno, exploran fronteras, forman los caminos y edifican a su paso.
Hồng quân Liên Xô và Mông Cổ đã đánh bại các lực lượng Nhật Bản xâm chiếm miền đông Mông Cổ vào mùa hè năm 1939 trong trận Khalkhin Gol, và thỏa thuận ngừng bắn đã được ký kết theo đó thiết lập nên một ủy ban để xác định biên giới Mông Cổ-Mãn Châu Quốc vào mùa thu năm đó.
Los ejércitos soviético y mongol derrotaron a las fuerzas japonesas que invadieron el este de Mongolia en el verano de 1939 en la batalla de Khalkhin Gol y se firmó una tregua para establecer una comisión para definir la frontera entre Mongolia y Manchuria en otoño de ese año.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de lập biên bản en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.