¿Qué significa liệu pháp vật lý en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra liệu pháp vật lý en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar liệu pháp vật lý en Vietnamita.

La palabra liệu pháp vật lý en Vietnamita significa terapia física, fisioterapia. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra liệu pháp vật lý

terapia física

fisioterapia

Ver más ejemplos

Nhưng ở mức ngày qua ngày, tôi sẵn sàng để quay trở lại với các liệu pháp vật lý và bắt đầu bình phục.
Pero en el día a día me siento dispuesto a volver a la fisioterapia y a empezar la recuperación.
Phần lớn thời gian trong tuần của tôi không dành cho liệu pháp nhận thức - hành vi mà là vật lý trị liệu.
El grueso de mi semana no estaba dedicado a la terapia cognitiva, sino a la terapia física.
Khi nào bắt đầu liệu pháp vật lý?
¿Cuándo empieza la terapia física?
Liệu pháp vật lý chỉ là bước khởi đầu.
La terapia física es sólo el principio.
Việc xử các vấn đề môi trường thông qua các phương pháp sinh học được gọi là xử sinh học và sử dụng cụ thể của cây trồng, ví dụ bằng cách sử dụng thực vật trị liệu.
El tratamiento de problemas ambientales con medios biológicos es conocido como bioremediación y el uso específico de plantas, por ejemplo mediante el uso de fito remediación.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
Al fisioterapeuta vendrá tres veces a la semana.
Ted rất biết ơn vì đã được điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu tuyệt vời trong bệnh xá tại nhà Bê-tên.
Ted agradecía mucho la terapia física que recibía en Betel y nunca perdió el buen ánimo.
Tuy nhiên, vì còn trẻ nên tôi lạc quan tin rằng với phương pháp vật lý trị liệu hoặc phẫu thuật, tôi sẽ đi được và thậm chí có thể biểu diễn trở lại.
Pero como era joven, no perdí la esperanza de que la fisioterapia o una operación me permitiera volver a caminar o incluso actuar en el circo.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.
En algunos países, el gobierno ofrece diversas prestaciones, como servicios de enfermería a domicilio, terapias físicas u ocupacionales y mejoras en la seguridad del hogar.
Bạn nên tham vấn chuyên gia pháp lý trước khi tải các video dựa trên nhân vật, cốt truyện và các thành phần khác của tài liệu được bảo vệ bản quyền lên.
Te recomendamos que consultes con un asesor legal experto en la materia antes de subir vídeos que se basen en los personajes, argumentos y otros elementos de material protegido por derechos de autor.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de liệu pháp vật lý en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.