¿Qué significa Malaysia en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra Malaysia en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar Malaysia en Vietnamita.

La palabra Malaysia en Vietnamita significa Malasia, malasia. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra Malaysia

Malasia

properfeminine

Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia
Tres días después que ustedes regresaron de Malasia

malasia

adjective

Ba ngày sau khi hai người đến Malaysia
Tres días después que ustedes regresaron de Malasia

Ver más ejemplos

Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio.
Đảng Cộng sản Malaya sẵn sàng bắt đầu một cuộc nổi dậy mới tại Malaysia.
La Armada Malaya sería reactivada tras el inicio de la confrontación en la Malasia británica.
Bộ Thống kê Malaysia, Sabah.
Sabah, Malasia Oriental.
Các đội tuyển bóng đá của Malaysia cũ được sử dụng sân vận động như sân nhà của họ là Felda United, PDRM, PLUS FC và Selangor.
Algunos antiguos equipos de Malasia que utilizaron el estadio incluyen Felda United, PDRM FA y FC PLUS.
Ban nhạc làm nên lịch sử vào ngày 15 tháng 8 năm 2009 khi được góp mặt cùng The All-American Rejects, Hoobastank, Raygun, Kasabian, Pixie Lott và Misha Omar với một buổi trình diễn trực tiếp tại buổi hòa nhạc MTV World Stage Live đầu tiên của châu Á, được tổ chức tại Malaysia.
El 15 de agosto del 2009, la banda fue presentada junto a The All-American Rejects, Hoobastank, Raygun, Kasabian y Pixie Lott como uno de los actos en vivo de MTV World Stage Live que fue hecho en Malasia.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
La reunión con el Ministro de Comercio de Malasia es a las 4:30.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
En lugares como Malasia, hablar de mujeres musulmanas que trabajen en plataformas ni siquiera se contempla.
Tuy nhiên ai là người Malaysia?
¿Pero quiénes son los malasios?
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
Un día su esposo llega a la casa y dice que iba a llevar a sus hijas a Malasia para que les corten el clítoris.
“Saudi prince says Islam proud of Malaysia spaceman” (bằng tiếng Anh).
«Saudi prince says Islam proud of Malaysia spaceman» (en inglés).
Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014. ^ a ă “Malaysia Airlines 9M-MRD (Boeing 777 – MSN 28411) | Airfleets aviation”.
Consultado el 19 de julio de 2014. «Malaysia Airlines 9M-MRD (Boeing 777 – MSN 28411) | Airfleets aviation».
Anh cũng đã hoàn thành tour diễn "From Now On Tour Concert" bao gồm các điểm dừng tại Malaysia, Singapore và Indonesia trong nửa đầu năm 2008.
También completó con éxito su From Now On Concert Tour cubriendo escalas en Malasia, Singapur e Indonesia en el primer semestre de 2008.
Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi.
Mujiba, de Malasia, su principal poder es que ella puede responder cualquier pregunta.
Trong thập niên 1970, chính phủ Malaysia thi hành các chính sách ưu tiên người bumiputra (bao gồm hành động khẳng định trong giáo dục công) nhằm tạo ra các cơ hội cho họ, và để xoa dịu căng thẳng giữa các dân tộc sau khi xảy ra bạo lực quy mô lớn chống lại người Malaysia gốc Hoa trong sự kiện 13 tháng 5 vào năm 1969.
En la década de 1970, el gobierno implementó una política económica destinada a favorecer a los bumiputras, para crear oportunidades y reducir las tensiones interétnicas que eran la raíz de la violencia contra los chinos malayos en el Incidente 13 de mayo de 1969.
Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019. ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia” (PDF).
Consultado el 5 de junio de 2017. «Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia».
Dangdut là một thể loại nhạc pop đương đại phổ thông có ảnh hưởng từ âm nhạc dân gian Ả Rập, Ấn Độ và Malaysia.
Dangdut es un género de música popular de Indonesia que es parcialmente derivado de la música malaya, árabe e indostaní.
Theo Bộ y tế Malaysia do Liow Tiong Lai làm bộ trưởng, các cuộc kiểm tra sức khỏe sẽ được tiến hành trên cho hành khách đi đến và từ Mexico qua đường biển, trên không và đường bộ bắt đầu vào ngày 17 tháng 4 năm 2009.
Según el Ministerio de Salud de Malasia (encabezada por Liow Tiong Lai), exámenes de salud se han llevado a cabo a partir del 17 de abril en los pasajeros que viajan hacia y desde México por vías terrestres, marítimas y aéreas.
ông có xem qua thời sự về thuyền hàng Malaysia không?
" Hey Tyler, Haz visto las noticias Sobre el carguero malayo? "
Núi Tambuyukon hay Tamboyukon (tiếng Mã Lai: Gunung Tambuyukon) là núi cao thứ ba Malaysia với độ cao là 2.579 m (8.462 ft).
Monte Tambuyukon o Tamboyukon es la tercera montaña más alta de Malasia con 2579 m de altura.
Về mặt thương mại, "...Ready for It?" đã lọt vào top 10 tại Úc, Malaysia, Hungary, New Zealand, Scotland, Anh Quốc và Hoa Kỳ, cũng như top 20 tại Canada, Pháp và Ireland.
Comercialmente, «...Ready for It?» ha alcanzado los diez primeros lugares en Australia, Canadá, Hungría, Malasia, Nueva Zelanda, Escocia, Reino Unido y Estados Unidos, así como los 20 primeros en Francia e Irlanda.
Ngay sau đó, Singapore đã thông báo cấm nhập khẩu các sản phẩm từ gà và gia cầm có nguồn gốc từ Malaysia.
Como consecuencia, Singapur impuso una prohibición a toda importación de pollos y otros productos avícolas.
Nhận thấy không còn cách nào khác để tránh đổ máu thêm, Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman quyết định trục xuất Singapore khỏi liên bang.
A falta de alternativas para evitar el continuo derramamiento de sangre, el primer ministro de Malasia Tunku Abdul Rahman decidió expulsar a Singapur de la federación.
Ngày 28 tháng 9 năm 2017. ^ a ă “DPR Korea and Malaysia matches to be played in neutral venue”.
Consultado el 24 de marzo de 2018. «DPR KOREA AND MALAYSIA MATCHES TO BE PLAYED IN NEUTRAL VENUE».
Kể từ 1970, "liên minh Mặt trận Dân tộc" do Tổ chức dân tộc Mã Lai thống nhất (UMNO) lãnh đạo là phe phái chính trị cầm quyền tại Malaysia.
Desde 1970 Malasia estuvo gobernada por la "coalición del Frente nacional", liderada por la Organización Nacional Unida de los Malayos (UMNO por sus siglas en inglés).
Vào ngày 23 tháng 5 năm 2008, Toà án phán quyết rằng Pedra Branca thuộc chủ quyền của Singapore, trong khi Trung Rocks thuộc Malaysia.
El 23 de mayo del 2008 la corte decidió que Pedra Branca estaba bajo la soberanía de Singapur mientras que Middle Rocks pertenecía a Malasia.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de Malaysia en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.