¿Qué significa mánh lới en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra mánh lới en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar mánh lới en Vietnamita.
La palabra mánh lới en Vietnamita significa truco, estratagema, artimaña, engaño, artificio. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra mánh lới
truco(tip) |
estratagema(dodge) |
artimaña(dodge) |
engaño(deceit) |
artificio(dodge) |
Ver más ejemplos
Mánh lới nào? ¿Qué artimañas hicieron? |
Đó là mánh lới làm ăn. Es un secreto profesional. |
Nếu muốn sống còn thì phải có vài mánh lới trong cách sống”. El que quiera sobrevivir tiene que salirse de lo recto de vez en cuando”. |
Thử nghĩ xem tôi có thể trèo cao tới đâu khi tôi có mánh lới. Imagina adónde puedo llegar cuando le coja el tranquillo. |
Ái chà, mánh lới dữ. Ese truco no está mal. |
Chúng tôi học cùng trường đại học, và gã này có một có mánh lới sở trường. Estábamos en la universidad juntos y este tío de aquí tenía un truco que solía hacer. |
Vào chương trình đặc biệt đầu tiên của Bradley, ông ta đã tiết lộ tất cả những mánh lới của Shrike. En su primer programa especial, Bradley reveló todos los trucos de Shrike. |
Vì vậy họ đã và tiếp tục nói: «Việc mang sách báo đi đây đi đó chỉ là mánh lới để bán sách. Por eso han dicho, y siguen diciendo: ‘Esto de andar llevando libros es sólo un ardid para vender libros. |
Đây là một mánh lới mà không tổ tiên nào của chúng ta có thể thực hiện, và không một loài động vật nào khác có thể làm được. Este es un truco que ninguno de nuestros antepasados podía hacer y que ningún otro animal puede hacer igual a nosotros. |
Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. Cuando se descubre que las operaciones para enriquecerse de la noche a la mañana son un engaño, el único beneficiado es el defraudador, quien no tarda en desaparecer. |
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto. |
Tạo ra một sự liên kết về cảm xúc giữa bạn và những thứ này chính là một mánh lới của những thành phần điện hóa xảy ra ngay khi bạn chưa kịp nghĩ về nó. Crear el vínculo emocional entre la cosa y Uds es un truco electroquímico que sucede antes de siquiera pensar en ello. |
Ta tin ngươi vẩn chưa quên mánh lới buôn lậu. Espero que no hayas olvidado tus trucos de contrabandista. |
Mánh lới 1 người bạn cũ chỉ ta. me lo enseñó un viejo amigo. |
Chúng tìm các mánh lới để cướp lấy thức ăn. Intentarán cualquier truco para robar un trozo. |
Đó không phải mánh lới. No es un truco. |
Có lẽ anh sẽ cho tôi vài mánh lới. Podría enseñarme algo. |
Mày có mánh lới gì thế hả? ¿Cuál es tu truco? |
Nó đang bán những mánh lới cá cược của tôi. Vende la información de cómo apuesto. |
Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. Lo divertido es que mi hermano se convirtió en poeta experimental, y no en hombre de negocios, pero la intención es lo que cuenta. |
(Vỗ tay) Mánh lới ở đây là anh trai tôi sẽ thử trở thành một nhà thơ, chứ không phải một doanh nhân, nhưng ý định đó đã rất đúng. (Aplausos) Lo divertido es que mi hermano se convirtió en poeta experimental, y no en hombre de negocios, pero la intención es lo que cuenta. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de mánh lới en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.