¿Qué significa mèo cái en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra mèo cái en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar mèo cái en Vietnamita.
La palabra mèo cái en Vietnamita significa mizo, minino, rezón de minas, gato, arpeo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra mèo cái
mizo
|
minino
|
rezón de minas
|
gato
|
arpeo
|
Ver más ejemplos
Và chó thì thích rượt bắt mèo cái lắm đó. Y a los perros les gusta perseguir a las gatitas. |
Đồ mèo cái! ¡ Mariquita! |
Ngược lại, mèo đực sống trong nhà có thể thọ 12-14 tuổi, còn mèo cái thì thọ hơn 1-2 năm so với mèo đực. Los gatos domésticos machos tienen una esperanza de vida de entre 12 y 14 años, mientras que las hembras suelen vivir uno o dos años más. |
Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?” Todo marchó bien, hasta que uno de los niños preguntó: “¿Es gatito o gatita”? |
Chủ sở hữu của Lil, Mike Bridavsky, đã nhận nuôi cô khi bạn bè của ông gọi để yêu cầu ông tìm cho con mèo cái nhỏ một ngôi nhà. Su dueño, Mike Bridavsky, la adoptó cuando sus amigos lo llamaron para encontrarle un hogar. |
Có rất nhiều mèo trên những cái cây. Hay un montón de gatos en los árboles. |
Nó khá giống với việc một con mèo đuổi theo cái đuôi của nó." Es un poco como un gato persiguiendo su cola. |
Con mèo có hai cái tai. Un gato tiene dos orejas. |
Con mèo ở trong cái giếng. El gato está en el pozo. |
Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay. La quiero acá cuando termine con esta maniobra. |
Và cái con mèo chết tiệt đó cứ quan sát tôi từ đầu tới cuối. Y el gato de mierda estaba observándome todo el tiempo. |
Anh vất vưởng bao nhiêu năm trời như cái đồ mèo tha trong đống rác... Llevas años hecho un vago, paseándote con esos andrajos... |
Đừng có quào cái móng mèo của ông vào người tôi nữa. No vuelvas a tocarme con esas pezuñas. |
Tớ tưởng có ai đó đang ném cái túi đựng mèo vào tường cơ. Creí que alguien golpeaba una bolsa con gatos contra la pared. |
Một con mèo mắc kẹt trong một cái hộp cùng với một vật gì đó nguy hiểm. Hay un gato atrapado en una caja con algo mortal. |
Nhớ nhắc em mua cho nó cái vòng cổ mèo. Recuérdame que le compre un cascabel. |
Là cái gì thế, tên mèo à? ¿Es nombre de gato? |
Cô có chạm vào mắt sau khi dọn dẹp cái hộp của con mèo không? ¿Te tocaste los ojos al limpiar la arena del gato? |
Cái này nghe như mèo kêu ý. Esto suena a gatos en celo. |
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn El décimo link eran gatitos en una cinta de caminar, pero eso es Internet para ustedes. |
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo Pasen el ratón sobre el botón de " sacar una foto ", y tendrán un pequeño fotomatón de gato. |
LP: Ồ, giờ nó đã ngoạn mục lắm rồi, máy hiểu những con mèo trên YouTube và những cái đại loại, nó đang hoàn thiện khả năng nhận diện giọng nói. LP: Bueno, esto es última generación, hoy por hoy, entender a los gatos en YouTube y cosas así, mejorar el reconocimiento de voz. |
Diddy, và nếu xin lỗi chân thành khi dùng sai cách gọi giống đực cái của một con mèo -- theo tôi, chúng ta có thể làm tương tư đối với con người. Diddy y si nos disculpamos profusamente, cuando hemos usado el pronombre de género incorrecto con el gato mascota de alguien... creo que podemos hacer el mismo esfuerzo, para los humanos reales en nuestras vidas. |
Cái này được gọi là thiết bị vận chuyển mèo. Se llama unidad de transporte felino. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de mèo cái en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.