¿Qué significa nền độc lập en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra nền độc lập en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar nền độc lập en Vietnamita.

La palabra nền độc lập en Vietnamita significa autonomía, independencia, libertad, la independencia, autosuficiencia. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra nền độc lập

autonomía

(independence)

independencia

(independence)

libertad

(independence)

la independencia

(independence)

autosuficiencia

Ver más ejemplos

Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập.
Nuestra misión se centra en la integración cultural y la independencia.
Sau khi nền độc lập của Brasil năm 1822, Inhaúma gia nhập hải quân Brazil.
Después de la independencia del país en 1822, Inhaúma se alistó en la Marina.
4 tháng 7 năm 1946 Hoa Kỳ công nhận nền độc lập của Philippines.
El 4 de julio de 1946, Filipinas ganó su independencia.
Iceland đã ngay lập tức công nhận nền độc lập của Litva.
El Gobierno islandés es el único que reconoce la independencia de Lituania.
lễ hội hàng năm nhằm kỷ niệm nền độc lập của cư dân Rome.
Visitaremos la Antigua Roma para presenciar las Liberalia, unas fiestas anuales que celebran la libertad de los ciudadanos de Roma.
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước.
Es un libro infantil sobre la independencia india... muy patriótico.
Chúng ta giành lấy nền độc lập và giữ nền độc lập bằng máu của nhiều thế hệ dân tộc chúng ta.
Nuestra soberanía nunca será amenazada, Sacrificaremos cada gota de nuestra sangre por nuestra nación.
Madison được bầu làm đại biểu Virginia lần hai và làm từ năm 1784 đến năm 1786, những năm đầu của nền độc lập.
Madison fue elegido una vez más a la Cámara de Delegados de Virginia para servir en el término de 1784-1786 durante los años tempranos del reciente país.
Sự hỗn loạn trong giai đoạn này đã tạo điều kiện để người Tuva một lần nữa tuyên bố nền độc lập của họ.
El caos que acompañó a esta era permitió a los tuvanos proclamar nuevamente su independencia.
Học thuyết quân sự của Pháp được dựa trên các khái niệm về nền độc lập quốc gia, ngăn chặn hạt nhân và sức mạnh quân sự.
La doctrina militar francesa se basa en los conceptos de la independencia nacional, la disuasión nuclear y la autosuficiencia militar.
Ngày 21 tháng 5 năm 2006, 86% người dân Montenegro đã tham gia một cuộc trưng cầu dân ý đặc biệt về nền độc lập của Montenegro ra khỏi liên minh với Serbia.
El 21 de mayo de 2006, el 86 % de los votantes montenegrinos votaron para un referéndum especial para la independencia de Montenegro de su unión con Serbia.
Hai là, nỗ lực ngoại giao quốc tế bị gặp trở ngại ngay từ buổi đầu bởi sự hậu thuẫn của phương Tây cho nền độc lập của Kosovo.
Segundo, un esfuerzo diplomático internacional obstaculizado desde el principio por el apoyo occidental a la independencia de Kosovo.
Tuy nhiên, vào tháng 2 và tháng 3 năm 1992 chính phủ đã tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý quốc gia về nền độc lập của Bosna khỏi Nam Tư.
Sin embargo, entre febrero y marzo de 1992 el gobierno declaró un referéndum nacional de la independencia bosnia de Yugoslavia.
55.5% đã bỏ phiếu giành độc lập, được công nhận là trên 55% ngưỡng giới hạn do Liên minh châu Âu đặt ra để chính thức công nhận nền độc lập của Montenegro.
El 55,5 % estuvo a favor de la independencia, con un reconocimiento formal de la Unión Europea.
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”.
Hircano “pudo entonces recobrar la total independencia política de Judea y comenzar a expandirse en varias direcciones”.
Ngày 28 tháng 11 năm 1975, FRETILIN tuyên bố nền độc lập của Timor thuộc Bồ Đào Nha với tên gọi "Cộng hòa Dân chủ Đông Timor", và Gusmão chịu trách nhiệm quay phim buổi lễ.
El 28 de noviembre de 1975, el FRETILIN declaró la independencia de Timor Portuguesa como "República Democrática de Timor Oriental", y Gusmão fue responsable de filmar la ceremonia.
Được biết đến như là "người tuyên ngôn", ông và một số người Indonesia, bao gồm cả tổng thống đầu tiên của Indonesia, Sukarno, đã chiến đấu cho nền độc lập của Indonesia khỏi Hà Lan.
Conocido por el apelativo de "El Proclamador", junto con otros indonesios incluido Sukarno el primer presidente de Indonesia, pelea por la independencia contra los holandeses.
Dưới thời trị vì của hai cha con Atenulf và Atenulf II, Gaeta vẫn giữ được nền độc lập trên thực tế, nhưng Richard I xứ Capua và con trai ông là Jordan đã chinh phục nó vào năm 1058 và sau đó một lần nữa vào năm 1062.
Bajo Atenulfo I y su hijo, Atenulfo II (1062-1064), Gaeta seguía siendo prácticamente independiente, pero el normando Ricardo I de Capua y su hijo Jordano la sojuzgaron en 1058 y en 1062, respectivamente.
Với cuộc chinh phục của người Akkad mà Lagash đã đánh mất nền độc lập, người cai trị hoặc ensi của Lagash trở thành một chư hầu của Sargon xứ Akkad và những người kế nhiệm ông; nhưng Lagash tiếp tục là một thành phố có nhiều tầm quan trọng và trên hết là một trung tâm phát triển nghệ thuật.
Con la conquista semita, la ciudad pierde su independencia, sus gobernantes se vuelven dependientes de Sargon de Acad y de sus sucesores; pero todavía permanece sumeria y continúa siendo una ciudad de mucha importancia, sobre todo, un centro de desarrollo artístico.
Đối với nhiều thành bang Hy Lạp có nền độc lập vững chắc, sự trỗi dậy của Philippos II sau năm 346 trước Công Nguyên được xem là mối hiểm họa cho nền tự do của họ, đặc biệt là ở Athena, nơi nhà chính trị Demosthenes đã bền bỉ đấu tranh nhằm đoạn tuyệt sự ảnh hưởng của Philippos II.
Para muchas de las ferozmente independientes polis griegas, el poder de Filipo en el 346 a. C. fue percibido como una amenaza a su libertad, especialmente en Atenas, donde el político Demóstenes lideró los esfuerzos por desembarazarse de la influencia del rey macedonio.
Nếu chúng ta tồn tại dưới hình hài một quốc gia tự do, nếu đất đai của chúng ta không bị phân chia thành các nước cộng hòa nhỏ, chỉ có chế độ vô chính phủ và thế lực quân đội chiếm ưu thế, ông ta đã làm rất nhiều điều cho chúng ta, giúp đỡ cho nền độc lập đầu tiên của chúng ta."
Se existimos como cuerpo de nación libre, si nuestra tierra no fue retalhada en pequeñas repúblicas enemigas, donde sólo dominara la anarquía y el espíritu militar, lo debimos muy a la resolución que tomó de quedar entre nodos, de soltar el primer grito de nuestra Independencia."
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ.
Esto es lo opuesto a la base en la que nos formamos: independencia, autosuficiencia, autonomía.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de nền độc lập en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.