¿Qué significa ngã năm en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra ngã năm en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar ngã năm en Vietnamita.
La palabra ngã năm en Vietnamita significa lucero, estrella, protagonista, protagonizar, araña. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra ngã năm
lucero
|
estrella
|
protagonista
|
protagonizar
|
araña
|
Ver más ejemplos
Văn Vũ Vương trị vì Tân La Thống nhất trong hai mươi năm đến khi ông ngã bệnh năm 681. Munmu gobernó el reino unificado de Silla durante veinte años, hasta que enfermó en el año 681. |
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. A finales de 1957 enfermé y no me era posible continuar en mi asignación misional. |
Theodosius mất vào năm 450 do bị ngã ngựa khi đang dạo chơi cùng tùy tùng. Teodosio falleció repentinamente en 450, al caerse de su caballo en el transcurso de una cacería. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. 7 años brutales de dictadura que pasamos en el exilio. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 y he aquí, el pueblo se juntó en el sitio del asiento judicial; y he aquí, para su asombro vieron a aquellos cinco hombres que habían caído al suelo. |
Năm 2015, cô phát hành CD Ngã Rẽ. En 2015, vuelve al CD Leganés. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Lamentablemente, en 1928 mi querida Helen enfermó. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. Durante 200 años, los caballeros habían luchado y muerto por tierra ajena. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? ¿Qué posibles causas de tropiezo analizaremos? |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. Pero tras casi 25 años de batalla épica, Stephanie se enfermó y dejó entrar a Brooke. |
Konstantinos cố gắng can thiệp nội tình, nhưng chưa kịp làm gì thì ông đã ngã bệnh và qua đời vào ngày 11 tháng 1 năm sau. Constantino quiso intervenir, pero enfermó y murió el 11 de enero del año siguiente. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. En un país de Occidente, más de la tercera parte de los mayores de 65 años se caen una o más veces al año. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. Está sentado en medio de una calle en Saigón hacia 1963. Tiene un traje anaranjado de su orden budista y está empapado de gasolina. |
Cuối cùng, vào năm 1491, Afonso chết trong những tình huống bí ẩn: ngã từ con ngựa trong khi đi xe ở rìa sông Tagus. Finalmente, en 1491, Alfonso murió en extrañas circunstancias (una caída del caballo durante una carrera). |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. En 1987 escuché una historia sobre un niño que calló dentro del hielo y estuvo atrapado bajo el agua de un río. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Pero a los pocos años, el animal envejece y se hace más propenso a sufrir accidentes y contraer enfermedades. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 Y a la mañana siguiente volvieron a luchar; y cuando llegó la noche, todos habían caído por la espada salvo cincuenta y dos de la gente de Coriántumr, y sesenta y nueve de la gente de Shiz. |
Magnentius đã chiến đấu trận cuối cùng vào năm 353 trong trận Mons Seleucus, sau đó ông tự sát bằng cách ngã vào thanh kiếm của mình. Magnencio hizo un asalto final en 353 en la Batalla de Mons Seleucus, tras la cual se suicidó cayendo sobre su espada. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell dijo en 1982: “Mucha de esa división ocurrirá debido a conductas de las que no nos arrepentimos. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Analicemos cinco posibles causas de tropiezo: las debilidades personales, los deseos pecaminosos, las injusticias cometidas por nuestros hermanos, la tribulación o persecución y las imperfecciones de los demás. |
Vào tháng 9 năm 1904 Ngài Roberts khai mạc một tượng đài tại Mafeking có ghi tên những người ngã xuống vì bảo vệ thị trấn. En septiembre de 1904, Lord Roberts inauguró un obelisco en Mafeking con los nombres de los que cayeron en la defensa de la ciudad. |
Dosova mất ngày 9 tháng 5 năm 2009, thọ 130 tuổi, khoảng 1 tháng sau khi bà trượt chân và ngã trên sàn phòng tắm trong căn hộ được tặng để an dưỡng tuổi già. ^ “BBC NEWS”. Dosova falleció el 9 de mayo de 2009, a la edad de 130 años, alrededor de un mes después de sufrir una rotura de cadera debida a que se resbaló y cayó en el piso del baño del apartamento dotado para ella a causa de su vejez. |
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem. LA NOCHE del 14 de Nisán de 33 E.C., Jesucristo y sus once apóstoles fieles se reclinaron a la mesa en un aposento alto de Jerusalén. |
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời. Sé que tenía algunos puntos ásperos al comenzar el año, pero realmente creo que está comenzando a hacer un cambio. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. El 17 de octubre de 1989, cuando volvía a casa del trabajo, estaba por llegar al semáforo en las intersecciones de las calles Market y Beale en San Francisco, California. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de ngã năm en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.