¿Qué significa người thích tranh cãi en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra người thích tranh cãi en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar người thích tranh cãi en Vietnamita.
La palabra người thích tranh cãi en Vietnamita significa belicoso, provocador, combativo, batallador, confrontacional. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra người thích tranh cãi
belicoso
|
provocador
|
combativo
|
batallador
|
confrontacional
|
Ver más ejemplos
Cách giải thích của Augustine đã cho người ta ít cơ hội tự do lựa chọn, như vậy mở đường cho rất nhiều cuộc tranh cãi. La explicación de Agustín dejó poco espacio para el libre albedrío, con lo que se abrió el camino para muchas controversias. |
Cuộc gặp mặt, được quyết định trong một cuộc bỏ phiếu ngày 23 tháng 6 bởi các thành viên của dàn nhạc, đã phần nào gây tranh cãi, vì một số thành viên của dàn nhạc đã được đồn đại trước đó là ưa thích Daniel Barenboim làm người kế vị. La elección estuvo rodeada de cierta polémica, puesto que parte de los músicos de la orquesta, más conservadores, preferían para el puesto a Daniel Barenboim. |
Nó thích thú nhìn những người tốt tranh cãi. Le encanta ver discutir a la gente buena. |
Việc khám phá này đã kích thích một cuộc tranh luận trong cộng đồng khoa học về nguồn gốc của con người sống tại Bắc Mỹ, và cũng nhóm lên một cuộc tranh cãi kéo dài về vấn đề cộng đồng người bản thổ Mỹ hay cộng đồng khoa học có quyền giữ và/hay nghiên cứu những xương cốt người này. El descubrimiento reavivó el debate en la comunidad científica sobre los orígenes de la presencia humana en América del Norte y provocó una prolongada controversia sobre si la comunidad científica o los nativos americanos tenían derecho a poseer y/o estudiar esos restos. Muchos diferentes nativos americanos y pueblos de las Primeras Naciones tienen una presencia histórica y continuada en el Columbia. |
Các nhà nghiên cứu tiếp tục tranh cãi về khả năng người ta có thể hành động theo những gì họ tơ tưởng do tài liệu khiêu dâm kích thích. Se sigue debatiendo sobre la probabilidad de que la gente lleve a la práctica las fantasías generadas por la pornografía. |
Một năm rưỡi sau khi ly hôn, hai người vẫn tiếp tục gặp mặt tại cửa hàng bánh mà cả hai yêu thích vào mỗi sáng, tranh cãi về những điều vặt vãnh giống như một cặp vợ chồng và cùng ăn tối vào ngày kỷ niệm lễ cưới tại khách sạn mà họ kết hôn. Aun así, un año y medio después de su divorcio, los dos todavía se reúnen en su panadería favorita para tomar desayuno y pelearse como una pareja casada por cosas, como cenar en su aniversario de boda con un cupón de comida gratis que les proporciono el hotel donde se casaron. |
Nếu trong các vấn đề liên quan đến sở thích cá nhân chúng ta biết nhường nhịn thì sẽ tránh được sự tranh cãi, là điều thường không mang lại lợi ích nhưng chỉ làm mất bình an với người khác cũng như sự bình an nội tâm trong một thời gian. Si somos flexibles y cedemos en cuestiones de preferencia personal, evitaremos entrar en polémicas, que lo único que hacen es perturbar nuestra paz y la de los demás. |
Bà giải thích nhiều lý do vì sao người có quan điểm chính trị khác nhau lại phản bác hay ủng hộ sự bình đẳng, bà cũng nhấn mạnh việc bà ủng hộ nó, Thật quan trọng với tôi khi xem nó như một chủ đề gây tranh cãi với một lịch sử lâu đời, một tương lai mơ hồ và phức tạp. Me explicó por qué la gente con distintos puntos de vista políticos rechazan o apoyan la "acción afirmativa", remarcando que, aunque ella la apoyaba fervientemente, era importante que yo lo viera como un tema controvertido, de larga data, con futuro incierto y con una serie de factores complicados. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de người thích tranh cãi en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.