¿Qué significa nhà văn miêu tả en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra nhà văn miêu tả en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar nhà văn miêu tả en Vietnamita.
La palabra nhà văn miêu tả en Vietnamita significa puma concolor, pintor de brocha gorda, decorador, pintora, ornamentalista. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra nhà văn miêu tả
puma concolor
|
pintor de brocha gorda
|
decorador
|
pintora
|
ornamentalista
|
Ver más ejemplos
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức. En ella habla del tiempo en que fue reclutado por la Defensa Civil alemana. |
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng. “La era de la brutalidad”, como ha llamado a nuestros tiempos cierto escritor, quedará en el olvido. |
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ. Como lo describieron poetas y escritores vamos a poder ver, creo, esa apertura maravillosa, total y absoluta apertura de la mente infantil. |
Nhà văn người Mỹ O. Henry là người đặt ra thuật ngữ "cộng hòa chuối" nhằm miêu tả nước cộng hòa giả tưởng Anchuria trong quyển sách Cabbages and Kings (1904). El término fue acuñado por el escritor norteamericano O. Henry, quien lo utilizó para describir al imaginario país «Anchuria» en su novela Cabbages and Kings. |
Bức điêu khắc này miêu tả một ghế trống, và được lấy cảm hứng từ biểu tượng được Câu lạc bộ PEN Anh sử dụng 30 năm để thể hiện các nhà văn bị cầm tù trên toàn thế giới. Representa una silla vacía, símbolo utilizado durante treinta años por el PEN Inglés para representar a escritores encarcelados en todo el mundo. |
Trong một thời gian ngắn của năm 2006, các nhà thiên văn tin rằng họ đã tìm thấy một hệ đôi những thiên thể như vậy, đó là Oph 162225-240515, được những người phát hiện ra miêu tả là "planemo", hoặc "vật thể với khối lượng hành tinh". Durante un breve tiempo en 2006, los astrónomos creían que habían encontrado un sistema binario de objetos, Oph 162225-240515, que los descubridores describen como "planemos", u "objetos de masa planetaria". |
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”. En vez de mantenerse neutrales, los líderes religiosos desarrollaron lo que el escritor irlandés Hubert Butler llama un “eclesiasticismo político y militante”. |
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”. 12 Durante años, los astrónomos observaron lo que se ha descrito como “pequeñas regiones luminosas de apariencia nebulosa y poco definida”. |
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn. Esta es la descripción común como la has oído de astrónomos. |
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình. Nicolás Copérnico y Johannes Kepler plantearon que los planetas giran alrededor del Sol llevados por una fuerza invisible. |
Năm 2000, sau khi tạp chí Más Allá của Tây Ban Nha đã cho công bố sự miêu tả các sự kiện như một báo cáo thực tế, nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Chris Aubeck đã điều tra mô tả để kiểm tra tính xác thực của nó. En el año 2000, después de que la revista española Más Allá publicara una representación de los eventos como un informe fáctico, el investigador de folclore Chris Aubeck investigó la descripción para verificar su veracidad. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de nhà văn miêu tả en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.