¿Qué significa nồng nặc en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra nồng nặc en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar nồng nặc en Vietnamita.

La palabra nồng nặc en Vietnamita significa muy interesado, chueco, caluroso, hediondo, ahumar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra nồng nặc

muy interesado

(hot)

chueco

(hot)

caluroso

(hot)

hediondo

(reek)

ahumar

(reek)

Ver más ejemplos

Nhiều mùi nồng nặc xông lên, mùi thuốc lẫn mùi máu.
Se notaban fuertes olores, olores de productos químicos y el olor dulzón de la sangre.
Nó có mùi nồng nặc giống như pho mát Gorgonzola.
El sabor debe parecerse extremadamente intenso al del queso Gorgonzola.
Nước hoa của cổ, nồng nặc trên quần áo của anh.
Su perfume, apestando en su ropa.
Chả biết thùng bị thủng hay làm sao... nhưng dưới kia bốc mùi nồng nặc lắm đấy.
No sé si es un barril... pero tienes algo muy pegajoso ahí abajo.
Tới cái giường hấp hối của ông già nồng nặc mùi rượu, mắt mở không lên.
Apareceré ante el lecho de mi padre somnoliento y apestando a alcohol.
Anh có để ý không, mùi hôi hôm nay của Hunsak nồng nặc khắp cả phòng
¿Has notado que Hunsaker huele como diez jamaiquinos dándose en un ascensor?
Không khí nồng nặc mùi chai trét tàu, khắp nơi vang dội tiếng những dụng cụ làm mộc.
Hay un fuerte olor a alquitrán en el aire, y el sonido de las herramientas resuena por doquier.
Nghe yên tâm thật nhất là khi xuất phát... từ một người mà hơi thở nồng nặc mùi rượu.
Qué alivio viniendo del tipo que aún tiene aliento a vómito.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.
Hay un fuerte olor a alquitrán caliente en el aire y se oye el sonido de las herramientas.
Đã bao nhiêu lần anh xuất hiện tại hiện trường trong bộ quần áo nồng nặc mùi rượu từ tối hôm trước rồi hả?
¿Cuántas veces te has presentado en una escena de crimen con la ropa que llevabas la noche anterior oliendo a alcohol?
Nhưng chúng tôi vượt qua nỗi sợ độ cao, thang chòng chành, mùi nồng nặc của rác và cả áp lực về thời gian nữa.
Pero todos superamos el miedo a las alturas, al balanceo del andamio, a los olores fuertes y también el estrés de no terminar a tiempo.
Tôi vẫn nhớ cái mùi nồng nặc của mực in và nỗ lực để in tất cả các ấn phẩm này bằng tay dưới khí hậu nhiệt đới nóng gay gắt.
Todavía recuerdo el fuerte olor a tinta y el gran esfuerzo que requería hacer aquellas impresiones en medio del calor tropical.
Tôi quyết định nghỉ làm công việc thứ nhì là trình diễn tại một nhà hàng vì tôi thường về nhà trễ và quần áo của tôi nồng nặc mùi thuốc lá.
Decidí abandonar mi segundo empleo como animador en un restaurante debido a que regresaba tarde a casa y mis prendas estaban impregnadas de humo de tabaco.
Và giờ đây mùi xú uế ở đó bốc ra quá nồng nặc, đến đỗi suốt nhiều năm dân chúng không dám đến xứ ấy để chiếm hữu xứ Am Mô Ni Ha.
Y tan grande era la hediondez, que por muchos años la gente no fue a tomar posesión de la tierra de Ammoníah.
Tôi đã thăm các cơ sở nơi có mùi hôi hám nồng nặc để trước khi bạn mở cửa phương tiện của bạn, bạn gần như bị đẩy lùi lại, và khi vào trong những cơ sở này nơi mọi người nên sống trong cộng đồng với những hỗ trợ tương ứng và nhìn mọi người gần như trần trụi, những người dùng chất hóa học và những người đang sống cuộc đời tuyệt vọng.
He visitado instituciones donde el hedor a orina es tan fuerte que antes de que abras la puerta de tu vehículo, te ha tirado para atrás, y entonces fui a instituciones donde la gente debería vivir en comunidad con apoyos apropiados y he visto gente casi desnuda, gente drogada con medicamentos y gente viviendo sus vidas con desesperación.
Anh ta có thể ngửi thấy hơi thở nồng nặc mùi rượu và thuốc lá.
Olía el mal aliento a alcohol y tabaco.
Ông không thể gửi tiền này vào ngân hàng được, nó nồng nặc mùi Cỏ đấy, Noah.
Debes dejar de enviar tontos al banco con dinero que huele como marihuana de zorrillo, Noah.
Thứ nước hoa vani nồng nặc, bốc mùi và tởm lợm của mày.
Tu apestosa, repugnante colonia con olor a vainilla.
Và qua hơi thở nồng nặc mùi rượu đó, tôi nghĩ anh nên nhận phiếu phạt
Y por el olor de tu aliento; te sugiero que tomes tu multa
Người anh nồng nặc mùi rượu sơ náp.
Tú apestas a licor.
Dưới lớp nước hoa Pháp nồng nặc mùi của cô, vài người bọn tôi vẫn ngửi được nỗi sợ của cô.
Bajo todo ese perfume francés algunos de nosotros todavía podemos oler tu temor.
Mùi lưu huỳnh và nước mặn nồng nặc bốc lên từ mặt nước hồ sủi bọt và đọng lại trong làn không khí nóng.
Las aguas de los lagos, cargadas de burbujas de gas, desprenden un fuerte olor a azufre y salmuera que satura el caliente aire.
Chắc chắn, Chúa chúng ta không bao giờ có mùi nồng nặc của thuốc lá hoặc cho bất cứ thứ gì dơ bẩn vào miệng”.
No podemos imaginarnos a nuestro Señor oliendo a tabaco o metiéndose en la boca algo que lo contaminara”.
Nhưng thuốc giải không phải lúc nào cũng hiệu quả, đó là lí do tại sao hắn cài những đóa hồng nồng nặc mùi hương.
Pero antídotos no siempre funcionan, es por ello que lleva rosas que huelen a perfume.
Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi sử dụng hệ thống thông gió trong phòng kín, nên người tham dự được đề nghị hạn chế dùng nước hoa và những sản phẩm có mùi hương nồng nặc.
Se nos pide que nos esforcemos por seguir esta instrucción, ya que dichas asambleas suelen celebrarse en locales cerrados con sistemas de ventilación mecánica.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de nồng nặc en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.