¿Qué significa nước bước en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra nước bước en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar nước bước en Vietnamita.

La palabra nước bước en Vietnamita significa dirigir, corriente, ritmo, arrastrar, paquete. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra nước bước

dirigir

corriente

ritmo

arrastrar

paquete

Ver más ejemplos

Tôi sẽ lần theo đường đi nước bước của Adrian.
Voy a buscar el itinerario de Adrian.
Hắn biết từng đường đi nước bước.
Sabe cada movimiento por adelantado.
Đức Giê-hô-va có định trước đường đi nước bước của nhân loại không?
¿Predestinó Jehová el curso de la historia del hombre?
Tôi đang lần theo đường đi nước bước của Adrian.
Voy a buscar el itinerario de Adrian.
Tôi biết tất cả đường đi nước bước trong thành phố này.
Sé cómo encajan todas las piezas de la ciudad.
Tình thế càng khó khăn hơn vì các gián điệp nằm vùng trong cộng đồng cố tìm ra tên của những người định trốn thoát và đường đi nước bước của họ.
Un obstáculo más que dificultaba la huida era que dentro de las comunidades se movían espías que intentaban averiguar los nombres de quienes pensaban salir del país y sus rutas de escape.
Tại sao làm báp têm trong nướcbước quan trọng phải thực hiện?
¿Por qué es tan importante dar el paso del bautismo?
Khi phải đối phó với những vấn đề hàng ngày, chúng ta có các nguyên tắc trong Kinh Thánh hướng dẫn đường đi nước bước để quyết định khôn ngoan và tránh những cạm bẫy của thế gian này.
Si al enfrentarnos a los problemas del día a día dejamos que los principios bíblicos guíen nuestros pasos, tomaremos decisiones prudentes y evitaremos las trampas y los peligros de este mundo.
Dân chúng nghĩ rằng khi nước trong ao động thì người đầu tiên bước vào nước đó sẽ được chữa lành.
La gente creía que cuando se agitaba el agua del estanque, la primera persona que entraba al agua sanaba.
James Chaney đã hy sinh cuộc đời mình cho đất nước này bước tiếp, cho lời hứa bị lãng quên và những lý tưởng chưa thành hiện thực.
James Chaney dio su vida... para hacer que este país recuerde sus promesas olvidadas... y sus ideales no cumplidos.
Nhưng khi một vài nước có thể bỏ qua bước công nghiệp hóa, nhiều nước chỉ có sản lượng sản xuất ít ỏi.
Pero mientras pocos países pueden saltarse esta etapa industrializada, muchos tienen una producción manufacturera insignificante.
Hales khuyên: “Chúng ta giảng dạy chúng ngay giây phút chúng bước ra khỏi nước báp têm, chúng bước ra khỏi thế gian và bước vào vương quốc của Thượng Đế.
Hales aconsejó lo siguiente: “Les enseñamos que, en cuanto salen del agua, salen del mundo y entran en el reino de Dios.
Lúc giữa tuổi 70, bà cũng đã bước vào nước báp têm và trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Y aunque promediaba ya los setenta años, también entró en las aguas del bautismo y se hizo miembro de la Iglesia.
Những người nào trong chúng ta đã bước vào nước báp têm đều đã giao ước để làm như vậy.
Quienes hemos entrado en las aguas del bautismo hicimos convenio de hacer lo mismo.
Sau đó, Đức Chúa Trời rẽ Biển Đỏ, mở một lối đi giữa hai bước tường nước có lẽ cao đến 15m.
Entonces dividió el mar Rojo abriendo ante Israel un amplio pasillo entre dos muros de agua que probablemente alcanzaban los 15 metros de altura (50 pies).
Khi họ bước chân xuống nước Sông Giô-đanh, thì nước sẽ ngừng chảy’.
Cuando ellos pongan sus pies en las aguas del río Jordán, las aguas se detendrán.’
Bạn bước vào Phòng Nước Trời và gần như không còn nhận ra nơi này.
EL Salón del Reino está irreconocible.
Anh mỉm cười nói: “Khi họ bước vào Phòng Nước Trời, đến lượt tôi nước mắt lưng tròng”.
Él cuenta sonriente: “Cuando entraron en el Salón del Reino, me tocó llorar a mí.
15 Tất cả thành viên của nước thiêng liêng ấy đã bước vào một giao ước mới.
15 Todos los miembros de esa nación espiritual han entrado en el nuevo pacto.
Nó cũng có thể là một cặp đôi được truyền đức tin từ nhà nước Hồi giáo bước vào một bữa tiệc văn phòng ở San Bernardino và giết chết 14 người.
También se manifiesta como una pareja inspirada por el Estado Islámico que entra en una fiesta de oficina de un partido en San Bernardino y mata a 14.
Người ấy nói mình không thể được chữa lành vì người ấy không bao giờ có thể là người đầu tiên bước vào nước.
El hombre le dijo que no podía ser sanado porque nunca lograba ser el primero en entrar al agua.
3 Báp-têm bằng nước là một bước mà các tín đồ chân chính của Chúa Giê-su thực hiện để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
3 Mediante el bautismo en agua, el cristiano indica que se ha dedicado sin reservas a Jehová.
Chúa Giê Su Bước Đi trên Mặt Nước
Jesús camina sobre el agua
84 Chúa Giê-su bước đi trên mặt nước
84 Jesús camina sobre el agua

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de nước bước en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.