¿Qué significa phong hoá en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra phong hoá en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar phong hoá en Vietnamita.

La palabra phong hoá en Vietnamita significa meteorización, Meteorización. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra phong hoá

meteorización

noun

Meteorización

(meteorización y erosión)

Ver más ejemplos

Nhưng nếu giới đồng tính nữ có thể vượt qua quá khứ bạo dâm, nô lệ, thực dân những phong tục, văn hoá tôn giáo cổ hủ, để tái định nghĩa tình dục và khoái cảm thì bạn cũng có thể.
Pero si estas mujeres queer pueden salir de una historia de violencia sexual, esclavitud, colonización y toda clase de trampas tradicionales, religiosas y culturales, y reconceptualizar lo que el sexo y el placer significa para ellas, entonces Uds. puedes hacerlo también.
Một tiếng nói phản chiến và phong trào hoà bình tập trung tại các trường đại học đã trở thành tính chất đặc trưng khi phong trào phản văn hoá hồi thập niên 1960 chấp nhận một lập trường chống chiến tranh.
Un movimiento por la paz a grito de voces y creciendo centrada en los campus universitarios se convirtió en una característica destacada como la contracultura de la década de 1960 adoptó una posición contra la guerra articulando palabras en contra.
Một số yếu tố phân biệt văn hoá phản đối của những năm 1960 từ những phong trào chống độc tài của các thời kỳ trước đó.
Diversos factores distinguen a la contracultura en la década de los 60 con el antiautoritarismo de las épocas pasadas.
Vì thế, song đề tù nhân đáng được đề cập đến trong các môn khoa học xã hội như kinh tế học, chính trị và xã hội học, cũng như trong các môn sinh học như phong tục học và sinh học tiến hoá.
El dilema del prisionero es por ello de interés para ciencias sociales como economía, ciencia política y sociología, además de ciencias biológicas como etología y biología evolutiva.
Cậu ấy đã đóng góp rất nhiều& lt; br / & gt; cho phong trào tự do văn hoá.
El movimiento por la Cultura Libre recibió mucha de su energía.
Sự đa dạng trong thu hút du lịch từ những tàn tích của những nền văn hoá cổ như Mohenjo-daro, Harappa và Taxila, cho tới những địa điểm nghỉ dưỡng ở Himalaya, thu hút những người say mê phong cảnh hoang dã và các môn thể thao mùa đông.
Las atracciones del país van desde las ruinas de antiguas civilizaciones como Mohenjo-Daro, Harappa y Taxila, hasta las estaciones en los Himalayas, las cuales atraen a los interesados en deportes de invierno.
Và chúng tôi đã thử nghiêm trong phong thí nghiệm để điều chế một loại thuốc mà nó sẽ kích hoạt tế bào FOXO sử dụng tế bào cơ thể người nhằm cố gắng tạo nên một loại thuốc trì hoãn quá trình lão hoá và các bệnh liên quan đến tuổi già.
En el laboratorio intentamos desarrollar medicamentos que activen esta célula FOXO usando células humanas para intentar obtener medicamentos que retrasen el envejecimiento y las enfermedades relacionadas a éste.
Không được phong phú hàng hoá thế gian, giữ đất bởi sự đau khổ trong khi họ sống và thường cảnh sát đến một cách vô ích để thu thập các loại thuế, và " đính kèm một chip, " vì hình thức của, như tôi đã đọc tài khoản của mình, có được không có gì khác mà ông có thể đặt tay lên.
Ni eran ricos en bienes materiales, la celebración de la tierra por sufrimiento, mientras que vivido, y hay veces que el sheriff llegó en vano de cobrar los impuestos, y " conectado un chip ", para guardar las formas, como he leído en sus cuentas, no siendo nada más que lo que caía en sus manos.
Ngày nay nó vẫn còn là một kho tư liệu quý giá chứa đựng nhiều thông tin kỳ lạ kể về các phong tục tập quán và văn hoá dân gian của người Scandinavia.
Aún hoy es un repertorio valioso de información curiosa sobre costumbres y folclore escandinavo.
Nhiều phong trào quan trọng liên quan đến những vấn đề này đã được sinh ra hoặc tiến triển trong văn hoá phản đối của những năm 1960.
Muchos movimientos claves nacieron, o avanzaron, a partir de la contracultura de la década de 1960.
Ông cũng tìm cách tái tập trung hoá nền kinh tế, bởi một số lượng lớn các quyền tự do đã được trao cho các ngành công nghiệp trong thời kỳ diễn ra phong trào Mùa xuân Praha.
También trató de volver a centralizar la economía, ya que una cantidad considerable de libertad se había concedido a las industrias durante la Primavera de Praga.
Những loại khái quát hoá mà trẻ em phải tạo ra về vịt và bóng cũng được các em làm cho hầu hết mọi thứ: giày dép, tàu thuyền, con dấu niêm phong, bắp cải hay vua chúa.
El tipo de generalizaciones que los bebés tienen que hacer sobre patos y bolas tienen que hacerlas con casi todo: zapatos y barcos y cera y coles y reyes.
Ông quản lý một chính sách đối ngoại đang dần tự do hoá bên trong và "tan băng" bên ngoài, thể hiện sự hoà giải với chính phủ Tito tại Nam Tư (vốn đã bị Stalin trục xuất khỏi phong trào cộng sản).
Presidió una gradual liberalización doméstica y una distensión en la política exterior, demostrada por la reconciliación con el gobierno de Josip Broz Tito en Yugoslavia (que Stalin había expulsado del movimiento comunista).
Đoạn trích sau đây trong cuốn Thế giới nhìn lại cho thấy sự liên kết văn hoá vào thời điểm đó ấn tượng ra sao: "Kiến thức của David Burliuk về các phong trào mỹ thuật hiện đại hẳn là rất cập nhật, cuộc triển lãm "Con Bồi Rô" lần thứ hai vào tháng 1 năm 1912 (tổ chức ở Moskva) không chỉ có những bức tranh được gửi từ Munich, mà còn có tranh một số thành viên của nhóm Cây cầu (Die Brücke) ở Đức, trong khi tới từ Paris là các bức họa vẽ bởi Robert Delaunay, Henri Matisse và Fernand Léger, cũng như Picasso.
El siguiente extracto, de The World Backwards, proporciona alguna impresión de las interconexiones de la cultura de la época: El conocimiento de David Burliuk de los movimientos de arte moderno debió ser extremadamente actualizados, pues la segunda exposición del movimiento Sota de Diamantes, celebrada en enero de 1912 (en Moscú) incluyó no sólo pinturas enviadas desde Múnich, sino algunos miembros del grupo alemán Die Brücke, mientras que de París vinieron obras de Robert Delaunay, Henri Matisse y Fernand Léger, así como de Picasso.
Tôi muốn nói tới sự sống trên Trái Đất, cả quá khứ lẫn hiện tại, từ vi khuẩn tới con người trong sự phong phú và đa dạng cấu trúc phân tử cái cách mà ta hiểu sự sống trên Trái Đất như là 1 tập hợp của các phân tử và các phản ứng hoá học - và chúng tôi gọi đó, nói chung là, ngành hoá sinh, sự sống như 1 quá trình hoá học, như 1 hiện tượng hoá học.
Me refiero a la vida en la Tierra, pasado y presente, desde los microbios hasta nosotros los humanos en su rica diversidad molecular la forma en que entendemos la vida en la Tierra como la existencia de un conjunto de moléculas y reacciones químicas... lo llamamos, en conjunto, bioquímica, la vida como un proceso químico, como un fenómeno químico.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de phong hoá en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.