¿Qué significa quen với en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra quen với en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar quen với en Vietnamita.

La palabra quen với en Vietnamita significa acostumbrado, acostumbrarse, acostumbrada, acostumbrado a, habitual. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra quen với

acostumbrado

(accustomed)

acostumbrarse

(accustomed to)

acostumbrada

(accustomed to)

acostumbrado a

(accustomed to)

habitual

(accustomed)

Ver más ejemplos

Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Si me dijeras que iba a acostumbrarme a verte vestida así, me...
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
Veo que ya conoce a mi guardaespaldas.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
Pero cuando me ofrecí para limpiar, conocí a muchos hermanos y hermanas.
Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày.
No me digas que en tu casa comías carne todos los días.
Hãy làm quen với Mickey.
Saluda a Mickey.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
Desembarcamos en Alejandría, y pronto me aclimaté a la vida de Oriente Medio.
Làm quen với bộ môn Taekwondo từ năm 7 tuổi.
Comenzó a practicar taekwondo a los 7 años.
Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em.
Lleguen a conocerlas y pídanles que sean sus mentoras.
Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này.
Hmm, quizá sea porque no estoy familiarizado con el concepto.
Tôi biết là anh đã quen với việc dùng ma túy.
Sé que no tienes problema en consumir drogas.
Tô muốn tập làm quen với nó ngay khi nào có thể.
Quiero familiarizarme lo más posible.
Làm quen với cái gì?
¿Acostumbrarme a qué?
Giờ anh nên quen với nó đi.
Ya deberías estar habituado.
Khi nào bạn có thể đến dự buổi họp và làm quen với hội thánh chúng tôi?
¿Cuándo le gustaría conocer nuestra congregación?
Và tất cả chỉ để làm quen với một người đàn ông hầu như chắc chắn bị gù.
Y todo esto solamente para conocer a un hombre que probablemente caminaba encorvado.
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
Lo inesperado puede ser un factor de estrés.
Những nhà leo núi sẽ nghỉ lại một vài tuần ở Trại Nền, làm quen với độ cao.
Los escaladores suelen pasar un par de semanas en el campo base, aclimatándose a la altitud.
Hãy làm tốt việc của mình và làm quen với việc đó.
Hazlo bien y acostúmbrate a ello.
Ngài sẽ quen với mùi này thôi.
Uno se acostumbra al olor.
Có thể sau khi ta làm quen với nhau lại, anh có thể " làm " em.
Cuando nos pongamos al día podrías jugar conmigo.
Cũng phải tập làm quen với khí hậu nữa.
El cambio de clima también es muy brusco.
Tôi quen với vụ Mill Creek rồi.
Estoy familiarizado con el caso de Mill Creek.
Chỉ là em chưa quen với việc xa thằng bé.
No estoy acostumbrada a estar lejos de él.
Chúng ta đang dần quen với cách mới để tất cả cùng nhau ở một mình.
Nos estamos acostumbrando a una nueva forma de estar juntos en solitario.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de quen với en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.