¿Qué significa rào en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra rào en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar rào en Vietnamita.
La palabra rào en Vietnamita significa cerca, valla, seto, barda, cerramiento. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra rào
cerca(fence) |
valla(fence) |
seto(fence) |
barda(fence) |
cerramiento(fence) |
Ver más ejemplos
Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng. Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca. |
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Las normas de Jehová son como esa cerca y Satanás es como ese león. |
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Pero lo que quizás no sepas es que si Sandra tiene relaciones sexuales con su novio, las cosas pueden cambiar drásticamente, y no para bien. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. Y que esta discusión estuviera dibujando límites geográficos a mi alrededor. |
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. Vio al chico saltar la valla e irse corriendo. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino. |
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. Por eso tengo un mensaje para mis compañeros plutócratas y multimillonarios y para cualquier persona que viva encerrada en una burbuja: Despierten. |
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể. Distinguimos también los rieles desde donde los hombres arrojaban los cuerpos. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Los viñedos bien cuidados tenían un muro alrededor, terrazas bien alineadas y una caseta para el vigilante. |
Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi Sentí la barandilla contra la espalda, bajo el omóplato. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. Sí, el santo espíritu de Dios formó, por así decirlo, una barrera protectora desde la concepción en adelante para que ninguna imperfección ni influencia dañina malograra el desarrollo del embrión. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Es el primer paso para derribar los muros que tanta ira, odio, división y violencia generan en el mundo. |
Hàng rào (Soreg) Barrera (Soreg) |
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales. |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Porque estos distintos lenguajes imponen una barrera, como hemos visto, a la transferencia de bienes e ideas, tecnologías y sabiduría. |
Bồi thẩm đoàn đang nhìn ông ta, một người đang chồm tới trước với hai bàn tay đặt trên rào chắn. También el Jurado le estaba observando; uno de sus miembros se inclinaba adelante con las manos sobre la baranda. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? ¿Recuerdas cuánto reímos y lloramos al construir la cerca de atrás de la casa? |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. Podemos surfear las más pequeñas, pero la barrera impide que surfeemos esas olas grandes. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Parecía impacientarse cada vez más al escuchar las muchas quejas sobre la barrera. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Estos cercos lindan con propiedades privadas. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Surfistas descontentos por una barrera que se construyó a lo largo de la entrada a una bahía australiana se dan cuenta de que la barrera los protege de los tiburones. |
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. No, los setos son grandes, estará bien. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Y cuando las abejas tienen acceso a buena nutrición, son más capaces de utilizar sus propias defensas naturales, su sistema de salud, en el que han confiado durante millones de años. |
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. Tendrás que cruzar la barrera interdimensional. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Así pues, el fatalismo interpone una barrera entre Dios y el hombre. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de rào en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.