¿Qué significa sao bản en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra sao bản en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sao bản en Vietnamita.
La palabra sao bản en Vietnamita significa duplicado, copia, réplica, duplicar, ejemplar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra sao bản
duplicado(copy) |
copia(copy) |
réplica(copy) |
duplicar(copy) |
ejemplar(copy) |
Ver más ejemplos
Tại sao bản chép tay này lại quan trọng đến thế? ¿Qué importancia tenía aquel manuscrito? |
Tại sao Bản dịch Thế Giới Mới được hiệu đính? ¿Por qué era necesario revisar la Traducción del Nuevo Mundo? |
Ô, vâng, anh làm bản sao ở đây và mang bản sao về nhà khi anh làm xong Oh, sí, lo copias aquí y tomo la copia cuando termines. |
Tôi đã viết xong bản sao của bản công bố. Escribí un nuevo anuncio. |
Cô nói rằng cô ta có một bản sao của bản báo cáo. Dice tener una copia del reporte. |
Mathieu Dreyfus đã dán bản sao của bản kê, xuất bản bởi tờ Le Figaro. Mathieu Dreyfus mostró una reproducción de la nota, publicándola en Le Figaro. |
Trọn bộ những bản sao của bản Septuagint còn giữ được ngày nay có bản được sao chép từ thế kỷ thứ tư CN. Hoy disponemos de algunos ejemplares completos de la Septuaginta que datan del siglo IV de la era común. |
Con trai của Peseshet, Akhethetep đang miệt mài sao chép các văn bản để học việc của người sao chép bản thảo. El hijo de Peseshet, Akhethetep, trabaja arduamente copiando documentos como parte del entrenamiento para ser escriba. |
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không? ▪ ¿Deberían los testigos de Jehová hacer circular grabaciones o transcripciones de discursos? |
Tội lỗi và sự bất toàn đã bắt đầu như thế nào? Tại sao bản chất tội lỗi khiến chúng ta khó tôn trọng quyền hành? ¿Cómo surgieron el pecado y la imperfección, y cómo nos dificultan estos el respeto a la autoridad? |
Thậm chí danh của ngài còn bị xóa khỏi các bản sao chép và bản dịch Kinh-thánh! ¡Hasta fue quitado de copias y traducciones de la Biblia! |
Vậy nên một ngày Peter đến và nói rằng cậu ta là Peter Pauling, cậu ta đưa tôi bản sao bản thảo viết tay của ba cậu ta. Y entonces, un día Peter vino y dijo que él era Peter Pauling, y me dio una copia del manuscrito de su padre. |
29 Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản? 29 La Atalaya en lenguaje sencillo: ¿por qué se ha creado? |
Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản? La Atalaya en lenguaje sencillo: ¿por qué se ha creado? |
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng. Sin embargo, hay razones de peso para que no hagamos circular transcripciones o grabaciones de discursos. |
Trong mục "Tùy chọn sao chép", chọn loại bản sao bạn muốn tạo: En "Opciones para copiar", elija cómo quiere copiarlas: |
(Ví dụ: nếu bạn cần một bản sao hóa đơn VAT sử dụng cho tháng 1, chỉ yêu cầu bản sao này sau ngày 20 Tháng 2). Por ejemplo, si necesitas un duplicado de la factura de enero, solo puedes solicitarla a partir del 20 de febrero. |
Nếu thông tin tiêu đề của hình ảnh không đúng định dạng, bộ xử lý hình ảnh không thể sao lưu bản sao hình ảnh của bạn. Si la información del encabezado de una imagen no es la que se espera, el procesador de imágenes no podrá almacenar una copia de la imagen en la memoria caché. |
Đã có một thời gian dài người ta tin rằng không hề có bốn chữ cái này trong các bản sao của bản dịch Kinh Thánh Septuagint. Durante mucho tiempo se creía que el Tetragrámaton no aparecía en las copias de la Septuaginta. |
Và cảnh dựng được bố trí theo bản sao chính xác theo bản vẽ kỹ thuật của con tàu. Y el plató estaba basado en una réplica exacta del plano del barco. |
Vâng, hầu hết các chủ bản quyền, thay vì ngăn chặn sẽ cho phép bản sao chép được xuất bản. La mayoría de los dueños en lugar de bloquear, permiten que la copia se publique. |
Điều này là tất nhiên bởi vì người ta thường sao chép các bản sao để dùng chứ không phải để lưu trữ. Esto es lo que hubiéramos de esperar, puesto que las copias por lo general se hacían para ser utilizadas, no para ser conservadas. |
Để sao chép ghi chú phát hành từ bản phát hành trước, hãy chọn Sao chép từ bản phát hành trước. Para copiar las notas de la versión anterior, selecciona Copiar de la versión anterior. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sao bản en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.