¿Qué significa Science en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra Science en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar Science en Vietnamita.
La palabra Science en Vietnamita significa Science. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra Science
Science
cho tạp chí Popular Science, 4 đô la cho mỗi bản. en el reverso de la revista Popular Science, por cuatro dólares cada uno. |
Ver más ejemplos
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại". El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad. |
Ông mô tả toán học như một "khoa học về các vật không tồn tại" (science of nonexistent things). Llamó ciencia patológica "la ciencia de las cosas que no son tales". |
Popular Science (bằng tiếng Anh). Popular Science (en inglés). |
Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998). Es famoso por ser el presentador del programa infantil de ciencia Bill Nye the Science Guy (1993-98), así como por sus muchas apariciones posteriores en los medios de comunicación como educador de ciencia. |
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. ^ “Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN”. Consultado el 13 de noviembre de 2015. «Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN». |
Nhiều giảng viên được tài trợ bởi các cơ quan liên bang như National Science Foundation, National Institutes of Health, Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia (NASA), Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (National Security Agency). Algunos miembros de la universidad han participado en la fundación de agencias como la Fundación Nacional de la Ciencia, los National Institutes of Health, la NASA, el Departamento de Defensa y la Agencia de Seguridad Nacional, entre otras. |
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. ▪ Las probabilidades de que un adolescente cometa actos violentos aumentan casi al doble en un lapso de dos años si ha presenciado agresiones con armas de fuego. (REVISTA SCIENCE, ESTADOS UNIDOS) |
Bài báo chú ý rằng tài sản ước tính dành cho những người lãnh đạo chính phủ chỉ là "ước đoán" (more art than science - nhiều nghệ thuật hơn là khoa học), và chỉ ra rằng với trường hợp của Castro tác giả đã sử dụng phương pháp tính dòng tiền khấu trừ của một vài công ty nhà nước, và giả sử một phần lợi nhuận đó chảy vào túi Castro. Este artículo estima el valor de jefes de gobierno, «es más una arte que una ciencia» y señala que en el caso de Castro, los autores utilizaron un método de flujo de efectivo contado varias compañías del Estado y asumiendo que una porción de la ganancia es recibida por Castro. |
Ông là thành viên sáng lập của International Society for Science & Religion. Es miembro de la International Society for Science and Religion. |
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. La publicación mensual de temas científicos Science et Vie (Ciencia y vida), de Francia, comentó lo siguiente sobre el crecimiento demográfico y la extensión de los desiertos: “La población mundial aumentará de cuatro a seis mil millones de personas para el año 2000, mientras que las tierras cultivables posiblemente se reduzcan en 30 por 100 durante el mismo período, debido al cultivo excesivo del terreno [...] y a la urbanización. |
Chính Kuhn dùng các từ như là "mẫu" (exemplar) và "khoa học thủ thuật" (normal science) để xác định chính xác hơn nghĩa triết học của nó. El mismo Kuhn prefería los términos ejemplar o ciencia normal, que tienen un significado filosófico más exacto. |
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. “La historia muestra que han surgido mortíferas epidemias víricas cuando los hombres han entrado en terreno inexplorado o cuando las condiciones de la vida urbana han presentado deterioros que han invitado a nuevos huéspedes víricos”, dice Science News. |
Tóm lược dễ hiểu – Science Daily (17 tháng 1 năm 2007). ^ Pincock, Stephen (17 tháng 1 năm 2007). Resumen divulgativo – Science Daily (January 17, 2007). Pincock, Stephen (17 de enero de 2007). |
Ông là thành viên của Mont Pelerin Society do Hayek thành lập, của Royal Society cũng như là của International Academy of Science. Fue miembro de la Sociedad Mont Pelerin, una comunidad de estudios fundada por Hayek para promover una agenda política liberal, así como de la Royal Society de Londres, con el rango de miembro, y de la Academia Internacional de la Ciencia. |
Nhà nước và lương tâm cá nhân Bài này xuất hiện lần đầu ngày 22-12-1950 trên tạp chí Science (Khoa học) của Mỹ. El Estado y la conciencia individual Publicado el 22 de diciembre de 1950 en la revista norteamericana Science. |
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999. Estuvieron alrededor de dos años revisando ese aspecto de forma independiente y publicaron sus resultados en " Science ", en 1999. |
Loài bò sát này được mô tả lần đầu tiên bởi Blair Hedges, một nhà sinh học tiến hóa thuộc Đại học bang Pennsylvania và Richard Thomas, một nhà sinh học thuộc Đại học Puerto Rico trên tập san Caribbean Journal of Science kỳ tháng 12 năm 2001. La especie fue descrita por primera vez por Blair Hedges, biólogo de la Universidad de Pensilvania y Richard Thomas, biólogo de la Universidad de Puerto Rico, en diciembre de 2001 en el diario científico del Caribe. |
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên. / Es la Feria anual de Ciencias del Mal! |
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007. ^ “Range of rank on the PISA 2006 science scale” (PDF). Consultado el 17 de diciembre de 2014. «Table: Range of rank on the PISA 2006 science scale» (PDF). |
Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017. ^ a ă “Is the March for Science Bad for Scientists?”. Consultado el 13 de abril de 2017. «Is the March for Science Bad for Scientists?» (en inglés). |
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair. Faltan dos días para la Feria del Mal. |
ISI được Thomson Scientific & Healthcare mua lại vào năm 1992, được biết đến với tên Thomson ISI và hiện nay là một phần của Intellectual Property & Science business thuộc Thomson Reuters. Posteriormente adquirido por Thomson Scientific & Healthcare en 1992, se le conoce a la fecha como el Thomson Reuters ISI, tras la compra de Reuters por Thomson, en el 2008. |
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này. Ahora bien, yo quería que el Science Times documentara todo esto. |
Nghiên cứu điển hình: sa mạc ven biển phía bắc Ai Cập" 1997, Giải thưởng Qaboos Sultan về bảo tồn môi trường, cho Khoa Khoa học Môi trường, Khoa Khoa học Đại học Alexandria (Ai Cập) với công trình Dự trữ Sinh quyển Omayed 2009, Giải Khoa học trẻ UNESCO: Michel Batisse cấp cho các nghiên cứu trường hợp quản lý dự trữ sinh quyển 2013, Hội trường Danh vọng Khoa học Phụ nữ của Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Cairo, Ai Cập, tôn vinh các nhà khoa học nữ xuất sắc vùng Trung Đông và Bắc Phi ^ a ă “Dr. Boshra Salem, president of the MAB International Coordinating Council, selected as a new member of the Women in Science Hall of Fame - 2013”. Case study: North coastal desert of Egypt». Premio Sultan Qaboos para la Preservación del Medio Ambiente (1997) al Departamento de Ciencias Ambientales de la Universidad de Alejandría, por su trabajo con la reserva de la biosfera Omayed. UNESCO Young Scientists Awards (2009): Beca Michel Batisse para estudios de casos de gestión de reservas de la biosfera. Salón de la Fama de Mujeres en la Ciencia (2013), Embajada de los Estados Unidos, El Cairo, Egipto, para honrar las científicas destacadas del Medio Oriente y África del Norte. «Dr. Boshra Salem, president of the MAB International Coordinating Council, selected as a new member of the Women in Science Hall of Fame - 2013». |
Sao họ gọi nó là Science Hill? ¿Por qué se llama Science Hill? |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de Science en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.