¿Qué significa số kiếp en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra số kiếp en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar số kiếp en Vietnamita.

La palabra số kiếp en Vietnamita significa azar, fortuna, destino, hado, suerte. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra số kiếp

azar

(lot)

fortuna

(lot)

destino

(lot)

hado

(lot)

suerte

(lot)

Ver más ejemplos

Và như vậy, số kiếp nó sẽ tùy thuộc nơi quyền tài phán công minh tối thượng của nhà ngươi.
Así su vida dependerá de tu justicia.
Đó là những con số khủng kiếp.
Estos datos son terribles y trágicos.
Đông Hải là kiếp số của hắn.
El mar del este es una prueba que está predestinado a sufrir.
Ở đây có nhiều tiền hơn số chúng ta có thể tiêu trong mười kiếp.
Hay más dinero aquí del que podríamos gastar en diez vidas.
Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình.
Casi 60 años antes que Darwin publicara su libro, Jean-Baptiste Lamarck propuso que los seres evolucionan desarrollando ciertos rasgos a lo largo de su vida y luego los trasmiten a su descendencia.
Mong rằng số kiếp tránh cho ta cái số phận đáng sợ đó!
¡Que los destinos me libren de semejante fortuna!
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước?
SI NADA sobrevive a la muerte del cuerpo, ¿por qué afirman algunas personas guardar recuerdo de una vida pasada?
- Than ôi, các ý nghĩ của chúng ta, các số kiếp của chúng ta, tất cả đều chia lìa chúng ta, chàng Maurice ạ.
—Nuestras ideas, nuestro porvenir; todo nos separa, Mauricio.
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt.
Las personas que creen en esto creen que han vivido innumerables vidas antes y que continuarán pasando de una vida a otra en un ciclo de renacimientos casi sin fin.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Ese plan inspirado ha encendido la luz de esperanza en los que pensaban que se hallaban condenados a vivir en la mediocridad y que ahora tienen la oportunidad de un futuro mejor.
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn.
Ese plan inspirado ha encendido la luz de la esperanza en aquellos que pensaban que estaban condenados a vivir en la mediocridad, pero que ahora tienen la oportunidad de tener un futuro mejor.
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi.
Pero ahora mismo, tienes que darme ese maldito maletín o voy a convertir esta habitación VIP en un maldito asado de cerdo, con más policías de los que puedes contar.
Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước.
De hecho, ahora hay un sinfín de libros y páginas de Internet que tratan sobre la importancia de supuestas experiencias en la otra vida.
Chúng ta là hai mảnh vài được cắt ra từ một. và nếu số phận của chúng ta dính với nhau thì ta nên tin rằng đó là số phận, một duyên kiếp.
No somos más que dos hilos cortados de la misma tela y nuestros destinos están entrelazados así que creemos que es buen karma, buena suerte.
Jean- Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình.
Jean- Baptiste Lamarck propuso que los seres evolucionan desarrollando ciertos rasgos a lo largo de su vida y luego los trasmiten a su descendencia.
Thần tăng nói rằng, số mệnh của Hạ đại nhân đă định sẽ gặp kiếp nạn lớn.
El Monje Divino dijo que el General He estaba destinado a pasar grandes percances.
Số tay # tốc độ. Khẩu MG- #, súng máy, tên lửa #X Thằng khốn kiếp Chệt, tao sẽ hạ mày
Maldito chino, te mataré
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy.
La enseñanza del karma está muy relacionada con la de volver a nacer, ya que, según se dice, algunos karmas producen su fruto en vidas futuras mucho tiempo después de la vida en la que se cometió el acto.
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước.
Cuando los recuerdos olvidados afloran, algunas personas los interpretan como prueba de una vida anterior.
Mười ba ván, con số 13 luôn luôn xúi quẩy với tôi, đó là ngày mười ba tháng bẩy mà... - Mẹ kiếp!
El número trece me ha sido siempre fatal, era el trece del mes de julio cuando... —¡Maldita sea!
Mười ba ván, con số 13 luôn luôn xúi quẩy với tôi, đó là ngày mười ba tháng bẩy mà... - Mẹ kiếp!
El número trece me ha sido siempre fatal, era el trece del mes de julio cuando... -¡Maldita sea!
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’.
Algunos quizás presenten la explicación de que ‘la vida sería una carga si la gente conociera los detalles de sus existencias previas.’
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”.
Según The New Encyclopædia Britannica, la reencarnación es “el renacimiento del alma en una o más existencias sucesivas, las cuales pueden ser humanas, animales, o en algunos casos, vegetales”.
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực.
Hay quienes atribuyen defectos a toda una raza o nacionalidad debido a lo que oyen, a la animosidad tradicional o a una mala experiencia con una o dos personas.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de số kiếp en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.