¿Qué significa số mười bốn en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra số mười bốn en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar số mười bốn en Vietnamita.
La palabra số mười bốn en Vietnamita significa catorce, decimocuarta, el catorce, de catorce años, catorce años. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra số mười bốn
catorce(fourteen) |
decimocuarta
|
el catorce(fourteen) |
de catorce años(fourteen) |
catorce años(fourteen) |
Ver más ejemplos
Ít nhất hai trong số các Hoàng đế La Mã đã ở trong kết hợp dân sự; và trong thực tế, mười ba trong số mười bốn Hoàng đế La Mã đầu tiên được tổ chức là người lưỡng tính hoặc độc quyền đồng tính. Al menos dos de los emperadores romanos tuvieron uniones del mismo sexo; y de hecho, trece de los primeros catorce emperadores romanos sostuvieron ser bisexual o exclusivamente homosexual. |
Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên [thiêng liêng]” (Khải-huyền 7:2-4). (Revelación 7:2-4.) Como la tarea de sellar al Israel espiritual está tocando a su fin, pronto tienen que producirse sucesos emocionantes. |
Một số quy tắc thay thế sẽ sử dụng từ bốn đến mười cột. Algunas reglas alternativas utilizan entre cuatro y diez columnas. |
Ranger là một trong số mười bốn tàu chiến được trang bị radar RCA CXAM-1. El Enterprise fue uno de los catorce barcos que recibieron el nuevo RADAR RCA CXAM-1. |
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, un distinguido canadiense que tan sólo unos meses después sería llamado al cargo de Ayudante del Quórum de los Doce Apóstoles, más tarde al Quórum de los Doce y posteriormente como consejero de cuatro Presidentes de la Iglesia. |
Nơi mà các nền văn hóa Đông Á và phương Tây pha trộn, chẳng hạn như ở Hồng Kông, có thể ở một số tòa nhà sẽ bỏ qua cả tầng mười ba và tầng mười bốn, làm cho tầng thứ mười hai đứng trước tầng mười lăm, điều này tương tự cho các tầng có chứa số 4 khác. En ciudades donde la cultura del este y la del oeste se mezclan, como Hong Kong y Singapur, es posible que en algunos edificios tanto el piso trece como el catorce no existan, como así también todos los demás con cuatro. |
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. En esta conferencia general se cumplen cuarenta y siete años de que se me llamó al Quórum de los Doce Apóstoles. |
Theo thời gian, số người nắm giữ chức Trung Nạp ngôn thay đổi, từ ba người năm 705 đến bốn người năm 756, tám người năm 1015 và sau cùng là mười người. Durante la historia, el número de chūnagon variaba, desde tres en 705 hasta cuatro en 756, ocho en 1015 y posteriormente a diez. |
Giăng cũng tiết lộ con số những người này, nói rằng: “Tôi nhìn xem, thấy Chiên Con đứng trên núi Si-ôn, và với Ngài có mười bốn vạn bốn ngàn người đều có danh Chiên Con và danh Cha Chiên Con ghi trên trán mình... Juan también dio a conocer cuántos eran, al decir: “Vi, y, ¡miren!, el Cordero de pie sobre el monte Sión, y con él ciento cuarenta y cuatro mil que tienen escritos en sus frentes el nombre de él y el nombre de su Padre [...]. |
Bằng cách này chàng đã thoát được bốn trong số mười một trận phục kích. Así había logrado eludir cuatro de once emboscadas. |
Bản báo cáo rao giảng năm ngoái cho thấy điều này—con số cao nhất từ trước đến nay cho thấy có hơn bốn triệu người tuyên bố về Nước Trời, và hơn mười triệu người có mặt trong buổi Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su! Esto se puede ver por el informe del servicio del campo del año pasado: un máximo de más de 4.000.000 de publicadores del Reino, y una concurrencia de más de 10.000.000 de personas a la Conmemoración de la muerte de Jesús. |
Vặn mười bốn lần ở ô số 3. Tornillo 14 al cuadrante tres. |
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. “En aquel tiempo me fue motivo de seria reflexión, y frecuentemente lo ha sido desde entonces, cuán extraño que un muchacho desconocido de poco más de catorce años, y además, uno que estaba bajo la necesidad de ganarse un escaso sostén con su trabajo diario, fuese considerado persona de importancia suficiente para llamar la atención de los grandes personajes de las sectas más populares del día; y a tal grado, que suscitaba en ellos un espíritu de la más rencorosa persecución y vilipendio. |
23 Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuổi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hút được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và sỉ vả cay đắng nhất. 23 En aquel tiempo me fue motivo de seria reflexión, y frecuentemente lo ha sido desde entonces, cuán extraño que un muchacho desconocido de poco más de catorce años, y además, uno que estaba bajo la necesidad de ganarse un escaso sostén con su trabajo diario, fuese considerado persona de importancia suficiente para llamar la atención de los grandes personajes de las sectas más populares del día; y a tal grado, que suscitaba en ellos un espíritu de la más rencorosa persecución y vilipendio. |
Mười hai trong số mười lăm nước cộng hoà ký Hiến chương năng lượng châu Âu tại Hague ngày 17 tháng 12 năm 1991, với tư cách là các nước có chủ quyền, với 28 nước châu Âu khác, Uỷ ban châu Âu và bốn nước không thuộc châu Âu. El día 17, doce de las quince repúblicas soviéticas firmaron la Carta Europea de la Energía en La Haya como estados soberanos aún sin serlo de iure, junto con otros veintiocho países europeos, la Comunidad Europea y cuatro países no europeos. |
Mười bốn người khác đang nắm giữ chức phẩm sứ đồ cộng thêm những người khác hiện diện trên bục chủ tọa này, những người ngồi trong giáo đoàn cùng vô số những người khác đang quy tụ trên khắp thế giới, đều yêu mến, tán trợ và sát cánh với chủ tịch trong công việc này. Los catorce que también tenemos el oficio apostólico, más los demás en este estrado, los que están sentados en la congregación frente a nosotros y la gran cantidad de personas reunidas alrededor del mundo, lo amamos, lo sostenemos y estamos a su lado apoyándolo en esta obra. |
Giăng, một trong những người có chân trong số họ, đã trung-thành ghi lại như sau: “Tôi lại nghe số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người”. Juan, que era uno de ellos, informó fielmente: “Oí el número de los que fueron sellados, ciento cuarenta y cuatro mil”. |
Trong số tổng cộng 26 ngôn ngữ thổ dân Đài Loan, ít nhất mười đã tuyệt chủng, bốn (có lẽ năm) sắp tuyệt chủng, và số còn lại đều đang bị đe dọa. De las aproximadamente 26 lenguas aborígenes, al menos diez están extintas, otras cinco se encuentran moribundas, y muchas otras en peligro de extinción. |
Số lượng được cho là một trăm bốn mươi bốn ngàn người từ mười hai chi tộc Israel. El total de 144 000 se da por la suma de doce mil miembros de cada tribu del pueblo de Israel. |
Trong đó, mười hai người là thẩm phán và quan tòa của tất cả các lĩnh vực theo quy định của đạo luật cơ bản, bốn người do Hạ viện và bốn người do Thượng viện đề cử theo hình thức bầu chọn trong số các luật sư và luật gia có kiến thức với hơn 15 năm thâm niên nghề nghiệp. De estos, doce entre Jueces y Magistrados de todas las categorías judiciales, en los términos que establezca la ley orgánica; cuatro a propuesta del Congreso de los Diputados, y cuatro a propuesta del Senado, elegidos en ambos casos por mayoría de tres quintos de sus miembros, entre abogados y otros juristas, todos ellos de reconocida competencia y con más de quince años de ejercicio en su profesión. |
Mãi đến cuối thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, sứ-đồ Giăng đã nghe “số người được đóng ấn là: mười bốn vạn bốn ngàn người được đóng ấn từ trong các chi-phái dân Y-sơ-ra-ên” (Sáng-thế Ký 22:17; Khải-huyền 7:4). Entonces, para fines del primer siglo E.C., el apóstol Juan oyó “el número de los que fueron sellados, ciento cuarenta y cuatro mil, sellados de toda tribu de los hijos de Israel”. (Génesis 22:17; Revelación 7:4.) |
Một số tiểu đơn vị của quân đoàn thứ mười bốn đã chiến đấu trong các cuộc chiến tranh chống lại người Mauri, dưới thời Antoninus Pius, và quân đoàn cũng đã tham gia chiến dịch Parthia của Hoàng đế Lucius Verus. Algunas subunidades de la XIV.a lucharon en las guerras contra los mauri con Antonino Pío, y la legión participó en la campaña pártica del emperador Lucio Vero. |
Wilford Woodruff, Chủ Tịch thứ tư của Giáo Hội, thuật lại: “[Joseph Smith] dành ra mùa đông cuối cùng của đời mình, khoảng ba hoặc bốn tháng, để giảng dạy nhóm túc số Mười Hai. Wilford Woodruff, el cuarto Presidente de la Iglesia, comentó: “[José Smith] pasó el último invierno de su vida, unos tres o cuatro meses, enseñando al Quórum de los Doce Apóstoles. |
Leco có một hệ thống số đếm, gồm những từ sau: her 'một', too 'hai', chai 'ba', dirai 'bốn', bercha 'năm', berphahmo 'sáu', toiphahmo 'bảy', ch'aiphahmo 'tám', beepila 'chín', và beriki 'mười'. El leko presenta un sistema numeral decimal, compuesto por las siguientes unidades: ber ‘uno’, toi ‘dos’, chai ‘tres’, dirai ‘cuatro’ y bercha ‘cinco’, berphahmo ‘seis’, toiphahmo ‘siete’, ch’aiphahmo ‘ocho’, berpila 'nueve' y beriki 'diez'. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de số mười bốn en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.