¿Qué significa sự bán en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sự bán en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự bán en Vietnamita.

La palabra sự bán en Vietnamita significa venta, ventas, negociación, liquidación, colocación. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sự bán

venta

(realization)

ventas

(sale)

negociación

(sale)

liquidación

(sale)

colocación

(disposition)

Ver más ejemplos

Bố chưa bao giờ thực sự bán cái gì.
En realidad nunca vendí nada.
" Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì? "
" Sí, ¿podría contarme qué vende exactamente? "
Và kế đến một vài thiết kế mà người ta làm họ thực sự bán ở cửa hàng.
Y después están los diseños que la gente hace y que ellos venden en la tienda.
Đáng chú ý là Gamma chưa bao giờ thực sự bán phần mềm của họ cho chính phủ Ai Cập.
Debo señalar también que en realidad Gamma nunca vendió su software al gobierno egipcio.
Tôi lấy hết can đảm và bình tĩnh và nói, "Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì?"
Yo junté coraje y aplomo y le dije: "Sí, ¿podría contarme qué vende exactamente?"
Chỉ mong cô ấy thật sự không bán những thứ đó
De veras espero que no esté vendiendo esas cosas.
Chỉ mong cô ấy thật sự không bán những thứ đó
De veras espero que no esté vendiendo esas cosas
Họ thật sự đã bán phần mềm này ra thế giới.
Realmente están vendiendo su software por todo el mundo.
Mày thực sựbán hạt dẻ hả?
¿De verdad vendes castañas?
[Không được phép] Các quảng cáo, chạy bởi những người bánsự kiện bán hoặc liên kết đến trang web bán lại vé, không tuân thủ các yêu cầu hiện hành về quảng cáo.
[No se permite] Anuncios publicados por vendedores que distribuyen entradas para eventos (o enlazan a sitios web que lo hacen) y no cumplen con (o reúnen) los requisitos aplicables.
Cuối cùng, Michael đã tỉnh mộng trước cuộc đấu tranh bán quân sự; như việc anh bất bình vì sự hục hặc dai dẳng giữa các nhóm bán quân sự khác nhau.
La lucha armada acabó desilusionando a Michael, a quien inquietaba, entre otras cosas, el odio a muerte que existía entre las diferentes facciones paramilitares.
Sự đoàn kết ở bán cầu này, sự hỗ trợ của các đồng minh, và sự bình tĩnh kiên định của người dân Mỹ.
La unidad de este hemisferio, el apoyo de nuestros aliados y la determinación tranquila del pueblo estadounidense.
Tôi lưu ý Công-xây về sự phát triển bán cầu não của loài động vật thông minh này.
Hice observar a Conseil el considerable desarrollo de los lóbulos cerebrales de esos inteligentes cetáceos.
Sự làm chứng bán chính thức trong nhiều trường hợp thu hút được những người thành thật muốn biết thêm nữa.
El testimonio presentado de manera informal en circunstancias diversas atrae a las personas sinceras que desean saber más.
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.
A tres de sus amigos los mataron a tiros los paramilitares protestantes de Irlanda del Norte.
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.
Soy un agente de élite de una fuerza paramilitar intergaláctica.
Máy bay Air America rơi, 2 chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó.
El accidente de Air America, dos helicópteros algo de una operación paramilitar.
Sự mới mẻ của bán cầu phải làm
La novedad del hemisferio derecho, es el abogado del diablo.
Sự cam kết của chúng ta với Chúa và các tôi tớ của Ngài không thể là một sự cam kết bán thời gian.
Nuestro compromiso con el Señor y Sus siervos no puede ser un compromiso parcial.
Số lượng người Slovenes bị bắt đi lính trong các hệ thống tổ chức quân sựbán quân sự của Đức được ước tính lên tới 150,000 đàn ông và phụ nữ, gần một phần tư trong số họ đã mất mạng trên các chiến trường châu Âu, hầu hết là tại Tiền tuyến phía Đông.
La cifra de los eslovenos reclutados en los ejércitos alemanes y sus unidades paramilitares se calcula en ciento cincuenta mil personas; al menos un cuarto de ellos participaron en los diferentes frentes europeos, principalmente en el oriental.
Bạn có thể xem sự kiện trực tiếp trên thiết bị Android bằng cách mở ứng dụng YouTube và chuyển đến kênh đã bán sự kiện trực tiếp đó.
Para ver eventos en directo en un dispositivo Android, abre la aplicación YouTube y ve al canal donde compraste el evento en directo.
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland
Por toda Irlanda del Norte se ha ensalzado la lucha terrorista con murales
Vì vậy điều chúng tôi làm là bắt đầu suy nghĩ một cách toàn diện và không the bán quân sự.
Y por eso, empezamos a pensar de manera holística, y no paramilitar.
Vé xem sự kiện này đã được bán từ ngày 11 tháng 11 2006.
Los tickets para el evento se pusieron a la venta el 11 de noviembre de 2006.
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa.
Ese cristal que trajo tu socio se vendió como pan caliente.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự bán en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.