¿Qué significa sự đi ra ngoài en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra sự đi ra ngoài en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự đi ra ngoài en Vietnamita.
La palabra sự đi ra ngoài en Vietnamita significa recurso, fallecimiento, correría de guerra, producto, salida. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra sự đi ra ngoài
recurso
|
fallecimiento
|
correría de guerra
|
producto
|
salida
|
Ver más ejemplos
Và vâng, nó thực sự thú vị, và vâng, bạn nên đi ra ngoài và thử nó. Y sí, es muy divertido, y sí, deberíais salir a la calle y probarlo. |
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoài và đi tới chính những nơi xảy ra sự việc. Pero esto también es aprendizaje porque les pedimos que salgan a espacios reales. |
Buổi họp tối gia đình cũng thực sự thú vị vì đôi khi chúng tôi đi ra ngoài ăn kem. La noche de hogar también es muy divertida porque a veces salimos a tomar un helado. |
" Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. " El descubrimiento de vida inteligente más allá de la Tierra erradicaría la soledad y el solipsismo que ha plagado nuestra especie desde el comienzo. |
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. Bueno, cito: "El descubrimiento de vida inteligente más allá de la Tierra erradicaría la soledad y el solipsismo que ha plagado nuestra especie desde el comienzo. |
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó. Fue realmente esta mención de Dickon lo que hizo María decide salir, a pesar de que se no consciente de ello. |
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa. |
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết. (Génesis 2:17; 3:19.) Ellos se desentendieron de la gobernación divina, y con el tiempo experimentaron deterioro y murieron. |
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. Aprenderá a centrar la atención en la información que sirve de base para el estudio, en vez de destacar otros puntos que, aun siendo interesantes, se desvían del tema y no son necesarios para su comprensión. |
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết. Por otra parte, si la Tierra fuera ligeramente menor, el indispensable oxígeno se escaparía y el agua se evaporaría de la superficie del planeta. |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). Alma describió esa parte de la expiación del Salvador: “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo” (Alma 7:11; véase también 2 Nefi 9:21). |
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. Además, la memoria y la coordinación muscular sufren. |
(Ví dụ, bài viết của các anh chị em về An Ma 7:11 sẽ bắt đầu như thế này: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng ... và... và mọi sự.”) (Por ejemplo, cuando escriba Alma 7:11, el versículo comenzaría así: “Y él saldrá, sufriendo... y... y... de todas clases”.) |
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn. Además, el compañerismo sano puede llenar el vacío de la soledad. |
Các bạn có thể thấy, Trung Quốc dưới sự chiếm đóng của nước ngoài thật ra đã có thu nhập giảm sút và đi xuống cùng vị trí với Ấn Độ ở đây. Pueden ver, China bajo dominación extranjera, redujo su ingreso y bajó al nivel de India aquí. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Y el saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo. |
“Và [Chúa Giê Su] sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11). “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo” (Alma 7:11). |
Từ đó trở đi, ngoài việc tạo ra một môi trường đầy khó khăn, cản trở sự vâng phục Đức Giê-hô-va, những ác thần này đã khiến nhân loại vô cùng khốn khổ. Desde entonces, estos perversos espíritus han causado a la humanidad más calamidades que nunca, además de crear un entorno en el que obedecer a Jehová es un verdadero desafío (Revelación 12:7-12; 2 Timoteo 3:1-5). |
Ngoài ra, trong những năm của tuổi già dân này cũng tương đối ít bị những bệnh tật thường đi đôi với sự già nua. “La longevidad de que disfrutan los mabaans se consideraría algo extraordinario aun en una sociedad que disponga de todos los cuidados de la ciencia médica. |
Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được. Pero hoy, a medida que las empresas indias salen al exterior, a medida que los indios van y trabajan por todo el mundo, han ganado mucha más confianza y saben que pueden participar en la globalización. |
Nó trải qua ba tuần lễ tuần tra ngoài khơi Đài Loan đầy căng thẳng, nhưng không có sự kiện nào xảy ra, rồi đi đến Sasebo, Nhật Bản để chuẩn bị quay trở về Hoa Kỳ. Estuvo patrullando a la cuadra de Formosa durante 20 tensos días pero sin incidentes, luego regresó a Sasebo, Japón, para alistarse para regresar a los Estados Unidos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự đi ra ngoài en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.