¿Qué significa sự không phát triển en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra sự không phát triển en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự không phát triển en Vietnamita.
La palabra sự không phát triển en Vietnamita significa aplasia. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra sự không phát triển
aplasia(aplasia) |
Ver más ejemplos
Dù vậy, sự bắt bớ không cản trở sự thờ phượng thật phát triển. A pesar de toda la persecución, nada pudo frenar el avance de la religión verdadera. |
Ung thư là 1 sự tương tác của 1 tế bào phát triển không chịu sự kiểm soát của môi trường. El cáncer es la interacción de una célula cuyo crecimiento ya no está bajo control del entorno. |
Tóc thật sự rất tệ, móng không phát triển, màu da xấu, El pelo es muy malo, las uñas no crecen, color de la piel es horrible. |
Thứ nhì, những công ty dược sẽ không thực sự phát triển các thuốc kích thích thần kinh. Segundo, las farmacéuticas no van a desarrollar realmente sofisticadas drogas psicoactivas. |
Nó cũng đặt giả thiết rằng sự phát triển không chỉ dừng lại ở mức độ này. Vinge también implica que el desarrollo no puede detenerse en este nivel. |
Cha mẹ không thể điều khiển hay kiểm soát sự thụ thai cũng không thể điều khiển sự phát triển của thai nhi ở trong dạ con. Los padres no pueden dirigir o controlar el momento de concepción ni el desarrollo de la criatura en la matriz. |
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. A diferencia del crecimiento de la semilla de mostaza, que se ve a simple vista, la acción de la levadura es imperceptible al principio. |
Chúng ta không thể ngừng sự phát triển kinh tế. No se puede parar el crecimiento económico. |
Và một trong những lý do đó là nó không chỉ là sự phát triển kinh tế. Y una de las razones es que no es solo una evolución económica. |
14 Ngoài khía cạnh mắt thường không thấy được, sự phát triển này còn lan rộng. 14 El crecimiento espiritual no solo es invisible a los ojos humanos, sino que también tiene lugar por toda la Tierra. |
Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển. Recuerde, la Restauración no es un evento, sino que sigue en pleno desarrollo. |
Nó giống như sao Hỏa hơn là trái đất, và có vẻ như không dành cho sự sống phát triển. Más semejante a Marte que a la Tierra, parece tan hostil hacia la vida. |
Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. De hecho, un filósofo africano me escribió cuando fue publicado el libro "Prosperidad sin crecimiento", señalando las semejanzas entre esta visión de la prosperidad y el concepto tradicional africano de ubuntu. |
Bạn không thiết kế cho sự phát triển. Os mantenéis alejados del diseño para el desarrollo. |
Điện thoại, cơ sở hạ tầng không bảo đảm về sự phát triển kinh tế. Los teléfonos, las infraestructuras, no garantizan el crecimiento económico. |
Bởi vì những người trẻ hiện nay có thể không trải qua sự phát triển như thế này khi họ già đi. Es decir, que los jóvenes de hoy tal vez no gocen de estas mejoras cuando lleguen a la vejez. |
Ý tưởng về sự phát triển không đi kèm chi phí của phần lớn dân cư vẫn được coi là ý tưởng cấp tiến ở nơi đây trên đất Mỹ. Ese desarrollo no debería suceder a expensas de la mayoría de la gente y eso es considerado una idea radical aquí en los EE.UU. |
Tuy nhiên, với sự phát triển không ngừng trong công nghệ tên lửa đạn đạo, khả năng mang vũ khí hạt nhân của H-6 đã bị cắt giảm tầm quan trọng. Sin embargo, con el mayor desarrollo en la tecnología de misiles balísticos, las capacidades de entrega nuclear que ofrecía el H-6 disminuyeron en importancia. |
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! Tal como la levadura escondida que acaba fermentando toda la masa, ese crecimiento no siempre ha sido claramente perceptible, pero se ha producido. |
Chế độ dân chủ không thể phát triển trong sự thù hằn. La democracia no prospera en medio del odio. |
Cuộc Đại khủng hoảng không hề ảnh hưởng đến sự phát triển theo cấp số mũ này. La Gran Depresión no hizo mella en su crecimiento exponencial. |
Nói như vậy không phải là phản đối sự phát triển. Así que no se trata de obstaculizar al desarrollo. |
Cô nói, "Vì không phát triển sự nghiệp ca hát nên tôi quyết định thử sức với diễn xuất bởi nó có vẻ rất thú vị. Ella dijo que, "si el canto no pudo ser, yo me decidí por darle una oportunidad a la actuación porque parecía divertido. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự không phát triển en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.