¿Qué significa sự quy hoạch en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sự quy hoạch en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự quy hoạch en Vietnamita.

La palabra sự quy hoạch en Vietnamita significa acondicionamiento, ordenación, adaptación, creación, disposición. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sự quy hoạch

acondicionamiento

ordenación

adaptación

creación

disposición

Ver más ejemplos

Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
El gobierno jordano planificó una campaña de vacunación masiva para prevenir que la enfermedad se propagase.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
El nominado para el premio Nobel Hernando de Soto reconoció que la clave para el salto económico para la mayoría de los países en vías de desarrollo es explotar la enorme cantidad de tierra no capitalizada.
Thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào đều đòi hỏi lời xin lỗi và lý lẽ bào chữa cho việc thực hiện kém hoặc thiếu quy hoạch phù hợp; trong ngắn hạn, thành công đòi hỏi sự trưởng thành về mặt tình cảm.
El éxito en cualquier campo requiere excusas y justificaciones anteriores por el mal desempeño o falta de planificación adecuada; en breve, el éxito requiere de madurez emocional.
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
Moisés habló con el Señor frente a frente, aprendió sobre el Plan de Salvación y, por tanto, entendió mejor su función como el profeta de la congregación de Israel.
Biển nhà kiểu kiến trúc Victoria của thành phố bắt đầu hình thành và các nhà lãnh đạo dân sự đã vận động để thành phố xây dựng một công viên công cộng rộng rãi với kết quả là Công viên Cổng Vàng được quy hoạch.
Las casas de estilo victoriano de la ciudad comenzaban a tomar forma y los líderes civiles luchaban en sus campañas por la construcción de parques públicos, lo que finalmente resultó en el proyecto del Golden Gate Park.
Mặc dù kế hoạch được sự lãnh đạo tuyệt đối bởi Lord Nuffield vốn là một chuyên gia về xây dựng quy mô trong công nghiệp động cơ và ô-tô, công việc xây dựng căng thẳng đòi hỏi tay nghề và kỹ thuật vượt ngoài kinh nghiệm của lực lượng lao động tại chỗ, nên đã cần đến nhân viên kinh nghiệm và kỹ sư của Supermarines và Vickers-Armstrongs.
Aunque el proyecto fue finalmente dirigido por lord Nuffield que era experto en construcciones en masa, la fabricación del revestimiento del Spitfire era demasiado complejo y se necesitó la ayuda de los ingenieros de Supermarine y Vickers-Armstrong.
Hai mục tiêu cơ bản và phụ thuộc lẫn nhau - ổn định kinh tế vĩ mô và tái cơ cấu kinh tế - sự chuyển đổi từ quy hoạch trung tâm sang nền kinh tế thị trường.
Dos objetivos fundamentales e interdependientes: la estabilización macroeconómica y la reestructuración económica: la transición de la planificación central a una economía de mercado.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
Estaba decidida a crear, en aquellas zonas en las que habíamos planificado un gran desarrollo, lugares que marcasen una diferencia en la vida de la gente.
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
En cambio, procuramos cumplir la responsabilidad divinamente encomendada de proclamar la realidad del plan de felicidad del Padre, la divinidad de Su Hijo Unigénito, Jesucristo, y la eficacia del sacrificio expiatorio del Salvador.
(II) - Thể hiện một sự giao lưu quan trọng giữa các giá trị của nhân loại, trong một khoảng thời gian hoặc trong phạm vi một vùng văn hoá của thế giới, về các bước phát triển trong kiến trúc hoặc công nghệ, nghệ thuật tạo hình, quy hoạch đô thị hoặc thiết kế cảnh quan.
Testimoniar un importante intercambio de valores humanos a lo largo de un periodo de tiempo o dentro de un área cultural del mundo, en el desarrollo de la arquitectura, tecnología, artes monumentales, urbanismo o diseño paisajístico.
Những chương trình này có thể có chút ý nghĩa nếu chúng thực sự thúc đẩy các khu quy hoạch mới và cách chúng mang lại lợi ích, đó là, tạo ra nhiều công việc hơn nữa, tăng tỉ lệ người có việc làm, tăng thu nhập quốc dân.
Bien, esos programas tienen sentido si de verdad inducen nuevas decisiones locales, y la forma en que pueden tener sentido es creando más y mejores trabajos, elevando las tasas de empleo y los ingresos per cápita de los residentes del estado.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
De hecho, en el modernismo y el posmodernismo había arte plástico sin belleza, literatura sin narración ni trama, poesía sin métrica ni rima, arquitectura y urbanismo sin ornamento, escala humana, espacios verdes ni luz natural, música sin melodía ni ritmo, y crítica sin claridad, atención a la estética ni comprensión de la condición humana.
Quy hoạch thành phố đã có một sự nhấn mạnh vào các cơ sở giải trí, thừa nhận thực tế là trung tâm thành phố khiêm tốn không thể cạnh tranh với các cửa hàng và cửa hàng của thủ đô.
El planeamiento urbano de de Hyvinkää se ha enfatizado en las facilidades de recreación, a sabiendas de que el modesto centro del pueblo no puede competir con las grandes tiendas y boutiques de la capital.
Dưới sự cai trị của Đế chế Ottoman, những người giàu có bỏ ra rất nhiều tiền để quy hoạch lại thị trấn.
Durante el dominio otomano, los comerciantes ricos gastaron un montón de recursos para la planificación de la pequeña ciudad.
Các bài thánh ca như “Ca Khen Người,”9 “Cùng Lại Nhau Đây, Hỡi Các Thánh Hữu,”10 “Ye Elders of Israel,”11 “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho Một Vị Tiên Tri,”12 “Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên,”13 và nhiều bài khác nữa đều củng cố các lẽ thật lớn lao của Sự Phục Hồi—chẳng hạn thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, kế hoạch cứu chuộc, các thánh thư ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên, thánh chức tư tế, và các giáo lễ và giao ước.
Himnos como “Loor al Profeta”9, “Oh, está todo bien”10, “Oh élderes de Israel”11, “Te damos, Señor, nuestras gracias”12, “Oh Dios de Israel13”, y muchos otros, fortalecen las grandes verdades de la Restauración tales como: la divinidad del Padre y del Hijo, el plan de redención, la revelación, las Escrituras de los últimos días, el recogimiento de Israel, el santo sacerdocio, y las ordenanzas y los convenios.
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
Pero lo que encuentro realmente fascinante es lo que pasa cuando se van los arquitectos y diseñadores y es la gente la que se apropia de estos lugares, como aquí en Chandigarn, India, una ciudad completamente diseñada por el arquitecto Le Corbusier.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Están todos construyendo ciudades basándose en modelos ideados en las décadas del 50 y 60, lo cual sostengo que es realmente obsoleto, , y hay cientos y cientos de nuevas ciudades que se están planificando alrededor del mundo.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Están todos construyendo ciudades basándose en modelos ideados en las décadas del 50 y 60, lo cual sostengo que es realmente obsoleto,, y hay cientos y cientos de nuevas ciudades que se están planificando alrededor del mundo.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Yo no recuerdo en mis 20 años de carrera de practicar y escribir sobre arquitectura un tiempo en el que cinco personas me sentaran en una mesa y me consultaran preguntas muy serias sobre zonificación, salida de incendios, preocupaciones sobre seguridad y si la alfombra se quema o no.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
Debemos adquirir conocimiento del plan eterno de Dios y de nuestra función en él; y al vivir una vida justa y someter nuestra voluntad a la del Señor, entonces recibir las bendiciones prometidas.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự quy hoạch en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.