¿Qué significa sự thư thái en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sự thư thái en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự thư thái en Vietnamita.

La palabra sự thư thái en Vietnamita significa tranquilidad, reposo, periodo de descanso, calma, letargo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sự thư thái

tranquilidad

(equanimity)

reposo

(rest)

periodo de descanso

(rest)

calma

(equanimity)

letargo

(rest)

Ver más ejemplos

Hãy tìm sự thư thái trong lời cầu nguyện và những điều thiện nguyện.
Busca consuelo en la oración y en las buenas obras.
Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh.
El relajante sonido del oleaje es una poderosa atracción para muchas personas que van a la playa en busca de descanso y tranquilidad.
Có một điều chắc chắn: Đức tin nơi Đức Chúa Trời và Lời Ngài mang lại sự thư thái trong lòng vì nó củng cố lòng tin của chúng ta nơi sự quan tâm chăm sóc của Đức Chúa Trời.
Y una cosa es segura: la fe en Dios y en su Palabra contribuye al bienestar espiritual, pues nos reafirma en la convicción de que él verdaderamente se interesa por nosotros.
Đó là việc của quan nhiếp chính Yusuf, và sự thông thái của các thư kí của ông.
Eso es tarea del vicerregente Yusuf y la sabiduría de su ministerio.
Tôi cảm nhận sự thư thái.
Y tuve esa sensación de paz.
Cho các học sinh biết rằng thành công của họ trong việc thông thạo thánh thư phụ thuộc nhiều vào thái độ và sự sẵn lòng học hỏi của họ.
Exprese a los alumnos que lograr dominar las Escrituras depende en gran medida de la actitud y la disposición que tengan para esmerarse.
Với sự cho phép của Joseph, lá thư đó được sử gia Do Thái là Daniel Rupp đăng lại trong sách của ông về Ky Tô giáo ở Hoa Kỳ vào năm 1843.
Con el permiso de José, la publicó de nuevo en 1843 el historiador Israel Daniel Rupp en su libro sobre las denominaciones cristianas en los Estados Unidos.
Trong thánh thư, từ xác thịt thường ám chỉ sự yếu kém chúng ta có vì chúng ta sống trong một trạng thái sa ngã.
En las Escrituras, el sustantivo carne a menudo se refiere a la debilidad que tenemos por vivir en un estado caído.
Nếu bước đi trong đường của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ tìm được “sự bình an thư thái” nào?
Si andamos en el camino de Jehová, ¿qué “desahogo” hallaremos para nuestras almas?
20 Khi Phao-lô viết lá thư thứ hai cho người Cô-rinh-tô vào khoảng năm 55 CN, chỉ còn 15 năm trước khi hệ thống mọi sự của Do Thái chấm dứt.
20 Cuando Pablo escribió su segunda carta a los corintios cerca del año 55, al sistema de cosas judío solo le quedaban unos quince años.
Xét theo nội dung lá thư của Phao-lô, chúng ta hiểu phần nào về sự nhạo báng của giới lãnh đạo tôn giáo Do Thái kiêu ngạo và những người theo họ đối với tín đồ Đấng Christ.
El contenido de la carta de Pablo nos permite hacernos una idea de los insultos que los arrogantes caudillos religiosos judíos y sus seguidores lanzaban contra los cristianos.
Dù là trường hợp nào, Phao-lô viết thư cho các tín đồ người Do Thái và nói rõ rằng họ không thể vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời nếu vẫn từ chối làm theo ý định đang tiến triển của Ngài* (Hê 4:1, 2, 6; đọc Hê-bơ-rơ 4:11).
En su carta a los Hebreos, el apóstol les dejó claro que para entrar en el descanso de Jehová era indispensable que se mantuvieran al paso con el desarrollo del propósito divino (Heb. 4:1, 2, 6; léase Hebreos 4:11).
Khi tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, làm sao bạn có thể chắc chắn những dịp này sẽ mang lại sự “yên-nghỉ”, thư thái cho tâm hồn?
¿Cómo podemos beneficiarnos del ánimo que brindan las reuniones cristianas?
(Giê-rê-mi 6:16) “Sự an-nghỉ” hay “bình an thư thái” đó có nghĩa gì?
(Jeremías 6:16.) ¿En qué consiste ese “desahogo”?
Để tránh sự hiểu lầm có thể xảy ra, người vợ trong trường hợp này cũng nên viết thư cho trưởng lão hội thánh biết, nêu rõ mình đã có những bước nào và thái độ nào kèm theo.
A fin de evitar malentendidos, también en este caso es aconsejable que la esposa entregue a los representantes de la congregación una carta que mencione las medidas que se están tomando y las actitudes tras estas.
14 Trong thư gửi cho Tít, Phao-lô viết: “Các bà già cũng vậy, phải có thái-độ hiệp với sự thánh;... phải lấy điều khôn-ngoan dạy-bảo; phải dạy đàn-bà trẻ tuổi biết yêu chồng con mình, có nết-na, trinh-chánh, trông-nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng-phục chồng mình, hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào” (Tít 2:3-5).
14 Pablo le escribió estas palabras a Tito: “Que las mujeres de edad sean reverentes en su comportamiento, [...] maestras de lo que es bueno; para que hagan recobrar el juicio a las mujeres jóvenes para que estas amen a sus esposos, amen a sus hijos, sean de juicio sano, castas, trabajadoras en casa, buenas, sujetas a sus propios esposos, para que no se hable injuriosamente de la palabra de Dios” (Tito 2:3-5).
Mãi cho đến sau này tôi đã học được từ thánh thư rằng hành động và thái độ của tôi về ngày Sa Bát tạo thành một dấu hiệu giữa tôi và Cha Thiên Thượng.12 Với sự hiểu biết đó, tôi không còn cần bản liệt kê về những việc cần làm và không nên làm.
No fue sino hasta más adelante que aprendí de las Escrituras que mi conducta y mi actitud en el día de reposo constituían una señal entre mi Padre Celestial y yo12. Con ese entendimiento, ya no necesité más listas de lo que se podía y no se podía hacer.
Abraham sau đó đã giải thích quyết định này trong một bức thư gửi Felix như là một cách thể hiện sự phá bỏ quan trọng khỏi truyền thống của Moses: "Có thể không còn một Mendelssohn Thiên Chúa giáo hơn là có thể có một Khổng Tử Do Thái".
Abraham explicó más tarde esta decisión por carta a Felix como una manera de romper con las tradiciones de su padre Moses: «No puede haber un Mendelssohn cristiano del mismo modo que no puede haber un Confucio judío».
Nhưng nhiều người thấy là sau một thời gian họ không cần đến các hình thức giải trí khác nữa vì chính sự học đã làm họ cảm thấy thư thái rồi.
(Colosenses 4:5.) Pero muchos descubren pronto que en realidad no necesitan tanto esos períodos de distracción, pues el estudio mismo les ayuda a sentirse relajados.
(Thi-thiên 37:10, 11) Nghĩ đến điều này, chúng ta hiểu rằng địa đàng thiêng liêng là một môi trường tạo cảm giác thích thú và tinh thần thư thái, giúp một người vui hưởng sự bình an với người đồng loại và với Đức Chúa Trời.
Con esto presente, entendemos que un paraíso espiritual es un entorno tranquilo y agradable a la vista, y que nos permite disfrutar de paz con Dios y con nuestro semejante.
Vì các Nhân Chứng luôn sửa chữa và giữ phòng học sạch sẽ, có thái độ lịch sự và tử tế, thầy hiệu trưởng đã viết thư biểu lộ lòng biết ơn đối với hội thánh.
Como los Testigos mantenían limpia el aula, hacían reparaciones y eran amables y corteses, los directores de la escuela escribieron una carta de agradecimiento a la congregación.
Ông nộp ra những bằng chứng ăn hối lộ (tạo ra một lá thư chỉ ra Picquart là công cụ của " công đoàn Do Thái" muốn đánh tháo Dreyfus, một sự giả mạo « bức điện báo » để gây tin tưởng rằng Picquart đã tìm cách xóa đi địa chỉ thực, biên tập một chuyến thư mang tên Dreyfus trên các bức thư).
Se dedicó a diversos actos ilícitos (creación de una carta designándolo como un instrumento del «sindicato judío» que quería hacer evadir a Dreyfus, fingir la «pequeña azul» para hacer creer que Picquart había suprimido el nombre del verdadero destinatario, y la redacción de una carta nombrando a Dreyfus en el escrito).
* Nếu một người thực sự hiểu được giáo lý được hỗ trợ bởi câu thánh thư này, thì giáo lý đó có thể ảnh hưởng đến thái độ hoặc hành vi của người đó như thế nào?
* Si una persona verdaderamente comprendiera la doctrina respaldada por este pasaje de las Escrituras, ¿cómo podría esto influir en su actitud o comportamiento?
(Giăng 14:26) Ngày nay, dưới ảnh hưởng của thánh linh và khi lời cầu nguyện được nhậm, chúng ta cảm nhận được “sự bình-an của Đức Chúa Trời” không gì có thể sánh bằng, khiến lòng và trí chúng ta được thư thái.
Hoy en día, bajo la influencia del espíritu y en respuesta a nuestras oraciones, disfrutamos de la incomparable “paz de Dios”, que nos calma la mente y el corazón (Filipenses 4:6, 7).
Thực ra, hầu hết các đoạn tham khảo thánh thư không đề cập đến lòng biết ơn về những sự việc mà thay vì thế đề nghị một tinh thần chung chung hoặc thái độ biết ơn.
De hecho, en la mayoría de los pasajes de las Escrituras no se habla de estar agradecidos por las cosas, sino más bien se sugiere un espíritu o actitud general de gratitud.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự thư thái en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.