¿Qué significa sự xếp hạng en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra sự xếp hạng en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự xếp hạng en Vietnamita.
La palabra sự xếp hạng en Vietnamita significa colocación. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra sự xếp hạng
colocación
|
Ver más ejemplos
Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác. Para clasificar las aplicaciones, se utiliza una combinación de factores, como las valoraciones, las reseñas y las descargas. |
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. En cada nivel de gravedad, los problemas se clasifican según el número de artículos afectados. |
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra. Su escuela hoy en día está entre las mejores escuelas públicas en el país e iba a demolerse por el gobierno estatal de Río de Janeiro para construir, no les miento, un estacionamiento para la Copa del Mundo justo antes de celebrarse. |
Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành. Los liberales en estos estudios, en promedio, pusieron equidad de rango... es decir, si todos son tratados de la misma manera, por encima de la lealtad. |
Sự thống trị bảng xếp hạng như vậy là lần đầu lặp lại kể từ tháng 4 năm 1964, khi Beatles có tất cả năm bài hát trong số 5 đĩa đơn hàng đầu của Mỹ. Fue la primera vez que esta situación de dominio en las listas se repetía desde 1964, cuando los Beatles lideraron con 5 sencillos en el top 5 estadounidense. |
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động. Pero adivinen qué es realmente loco: la forma en que funcionan las agencias de calificación. |
Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn. El rango de Inari volvió a incrementarse en el año 942 A.D. por el Emperador Suzaku, quién le otorgó el máximo rango como agradecimiento por su ayuda en las rebeliones. |
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ. Conozco a mucha gente en el más alto nivel en una organización que definitivamente no son líderes. |
Bia Trappist (tu sự dòng Luyện tâm) của Tu viện Westvleteren nhiều lần được xếp hạng là bia tuyệt nhất thế giới. La cerveza trapense Westvleteren ha sido clasificada como la mejor cerveza del mundo en 2005. |
Phiên bản remix được phát hành và tái bản trong Bee Gees Greatest năm 2007 và đánh dấu sự trở lại của Bee Gees vào các bảng xếp hạng Hot Dance Tracks của Mỹ sau 28 năm. En 2007 se lanzó una versión remasterizada en Bee Gees Greatest marcando el regreso de los Bee Gees a la lista "U.S. Hot Dance Tracks" tras 28 años. |
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR. En el panel de tu versión, puedes consultar el rendimiento de la última versión de producción de tu aplicación según las descargas, las desinstalaciones, las actualizaciones, las valoraciones, las opiniones, los bloqueos y los errores ANR. |
Ngày 1 tháng 12 năm 2014, anh phát hành đĩa đơn "Firestone", có sự hợp tác từ Conrad (tên viết tắt của Conrad Sewell), đã thu hút được sự công nhận trên toàn cầu và lọt vào nhiều bảng xếp hạng quốc tế. El 1 de diciembre de 2014 lanzó su primer sencillo "Firestone", con voces de Conrad, que ganó reconocimiento internacional en 2014 y debutó en varios charts globales. |
Sự biên soạn lại vị trí trên bảng xếp hạng được bắt đầu vào ngày 26 tháng 6 năm 1988 mà trước đó, từ giữa năm 1983, ARIA đã được cấp giấy phép của "Kent Music Report" (sau này được đổi tên thành "Australian Music Report" (Bảng báo cáo âm nhạc Úc) cho đến khi nó được dừng xuất bản vào năm 1999). Previo a esto, a mediados del año 1983, se autorizó la lista llamada 'Kent Music Report' que continuó para ser utilizada como fuente por 'Australian Music Report' a partir de esta fecha hasta que se suspendió su producción en 1999. |
Năm 1990, các công ty Mỹ đã được thêm vào danh sách để biên soạn một danh sách mang tính toàn cầu thực sự về các tập đoàn công nghiệp hàng đầu thế giới theo xếp hạng về doanh số bán hàng. En 1990, las compañías de EE.UU. se sumaron para compilar una lista verdaderamente global de las principales corporaciones industriales según su clasificación de ventas. |
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn. Al igual que los anuncios que aparecen en las posiciones más altas suelen tener un CPC real mayor debido a la competencia y, en parte, a que el ranking de anuncio mínimo suele ser más alto, los anuncios con extensiones también suelen tener un CPC real más elevado porque destacan más. |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. Nota: La aparición de un panel de información sobre un editor no influye en la clasificación de las páginas de ese editor en los resultados de la Búsqueda de Google. |
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình. Por ejemplo, si el martes pasado bloqueó una categoría de anuncios en las páginas y al día siguiente creó un nuevo skyscraper horizontal, verá estos dos eventos marcados en los informes. |
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. El conteo fue introducido como un complemento del conteo Mainstream Rock Tracks y su creación fue provocada por la difusión de música alternativa en la radio americana en los años 1980. |
Nó được xếp lớp lại như một "thiết giáp hạm hạng hai" vào năm 1894, một sự thỏa hiệp vụng về phản ảnh sự chậm chạp so với các tàu tuần dương khác, và sự yếu kém so với những thiết giáp hạm hạng nhất vào thời đó. Fue rediseñado como acorazado de segunda clase en 1894, en una solución de compromiso, ya que resultaba lento comparado con otros cruceros y débil comparado con los acorazados de primera línea. |
Sự trì hoãn liên tục của Ghost đã khiến cho tựa game này bị dán nhãn là vaporware, và được xếp hạng thứ năm trong giải thưởng vaporware hàng năm của Wired News vào năm 2005. El desarrollo de este juego fue etiquetado como vaporware y tuvo el 5.o puesto en Wired News' annual Vaporware Awards en 2005. |
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps. Proporcionar información de empresa en Google My Business y mantenerla actualizada puede ayudarte a mejorar la clasificación local de tu empresa y también tu presencia en la Búsqueda y Maps. |
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó. Si las agencias califican a un país, básicamente miden y evalúan la deuda de un país la capacidad y la voluntad de un país de pagar su deuda. |
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. Otro de los temas de la lista de arrepentimientos más importantes, son la carrera, el amor, la paternidad; varias decisiones y elecciones vinculadas al sentido de uno mismo, y cómo usamos nuestro tiempo libre, o más específicamente, cómo desperdiciamos nuestro tiempo libre. |
Vào ngày 30 tháng 10, trong ấn bản 2010 của tạp chí Billboard, đĩa đơn với sự hợp tác với featuring The Cataracs và Dev với tên "Like a G6" đã đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 cũng như trên iTunes. En el 30 de octubre 2010 la edición de la revista Billboard, su single con The Cataracs y Dev titulado "Like a G6", alcanzó el número uno en el Billboard Hot 100, así como en iTunes. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự xếp hạng en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.