¿Qué significa tam quan en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra tam quan en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tam quan en Vietnamita.
La palabra tam quan en Vietnamita significa arco, bovedilla, cripta, bóveda de emplazamiento, bóveda de almacenamiento. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra tam quan
arco(archway) |
bovedilla
|
cripta
|
bóveda de emplazamiento
|
bóveda de almacenamiento
|
Ver más ejemplos
Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn. La forma más segura para que un niño tenga rabietas cada vez más fuertes es prestándole atención la primera vez que le da un ataque. |
Vì việc này, nhà Minh ban cho bà quan phục tam phẩm. A causa de estos eventos se vio obligada a decirle todo a Matt. |
Hội Tam Hoàng không là mối quan tâm của mày ngay lúc này. Ahora mismo, la tríada no es lo que tiene que preocuparte. |
Những người này đều có liên quan tới một âm mưu lật đổ Đệ tam Đế chế. Estas personas participaban en una conspiración contra el Reich. |
Tượng đài Quốc gia Tam điểm George Washington tại Alexandria, Virginia được xây dựng giữa năm 1922 và 1932 với đóng góp tự nguyện của tất cả 52 cơ quan điều hành địa phương của Hội Tam điểm tại Hoa Kỳ. The George Washington Masonic National Memorial en Alexandría, Virginia, fue construido entre 1922-1932 con contribuciones voluntarias de los 52 órganos locales de gobierno de los masones en los Estados Unidos. Muchas cosas se han nombrado en honor de Washington. |
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. Los encargados del campo a menudo le hacían comentarios despectivos relacionados con su triángulo violeta, el distintivo que identificaba a los prisioneros Testigos. |
Tam đang quan sát dấu hiệu ném bóng. Tam esperando la señal. |
Người chết là Quan Tam Phẩm Tuyết đại nhân. El muerto era Xue del 3o rango... |
Ông nói bất cứ điều gì đó không sử dụng số liệu thống kê thực tế, là một lời nói dối - Nhưng hình tam giác lớn ở đây là cách chúng ta đối phó với điều này từ một quan điểm cộng đồng. El dijo que cualquier cosa que no use estadísticas reales es una mentira -- pero el gran delta allí es como manejamos esto desde un punto de vista público. |
Tông Tam luận góp phần quan trọng trong lĩnh vực luận lý tính Không. Enviar imágenes políticamente sensibles en lugares inapropiados. |
Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó. La rabieta se convierte en lo que los psicólogos infantiles llaman comportamiento funcional, ya que el niño ha aprendido que puede llamar la atención de los padres. |
In Tam có liên quan đến vụ bắt giữ cháu trai mình là Preap In, người bị cáo buộc tham gia vào Khmer Serei, một tổ chức du kích cánh hữu chống lại Sihanouk, Preap In bị đưa ra xử tử. Estando en ese cargo, participó en el arresto de su propio sobrino Preap In, quien fue acusado de ser miembro de una organización guerrillera derechista anti-Sihanouk, los Jemeres Serei. |
Theo lý thuyết tam giác U, B. oleracea có quan hệ họ hàng rất gần với 5 loài khác trong chi Brassica. De acuerdo con la teoría del Triángulo de la U, la B. oleracea está muy relacionada con otras cinco especies del género Brassica. |
Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội. Tenemos la educación conectada con la narración trianguladas a la comunicación social. |
Tại Nhật Bản, nguồn gốc của truyền thống tham quan du lịch các địa điểm đẹp đầu tiên không rõ ràng, nhưng các chuyến tham quan ghi nhận sớm trong lịch sử Nhật Bản là chuyến đi năm 1689 của Matsuo Basho đến nơi mà thời điểm đó là "cực Bắc" của Nhật Bản, diễn ra không lâu sau khi Hayashi Razan phân loại "Nhật Bản tam cảnh" vào năm 1643. Los orígenes de las tradiciones tempranas de las visitas a los sitios pintorescos son confusos, pero las excursiones tempranas de la visión eran viaje de Matsuo Basho 1689 al entonces "norte lejano" de Japón, que ocurrió no mucho después de Hayashi Razan clasificó las tres vistas de Japón en 1643. |
Bây giờ điều quan trọng là phải tìm ra Quang Minh kiếm. Trước khi Tam Dương hội tụ, phải về Tây Kỳ. Ahora antes que todo lo demás tenemos que encontrar la espada de la luz y regresar a Xiqi antes de que los tres soles converjan. |
Cảnh báo quan trọng về tài khoản của bạn có thể nhận biết bằng biểu tượng hình tam giác màu đỏ . Las alertas importantes sobre la cuenta se indican con un triángulo rojo . |
Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn. Pero lo que quiero decir desde mi muy práctica experiencia, si la sociedad lo hace correctamente y se une a otros actores, en especial, los gobiernos, gobiernos y sus instituciones internacionales, pero además con actores internaciones más grandes, en especial, aquellos que se han comprometido a sí mismos con la responsabilidad social corporativa, entonces, en este triángulo mágico entre la sociedad civil, el gobierno y el sector privado, existe una oportunidad tremenda para todos de crear un mundo mejor. |
Marcus Rhoades cho rằng bài báo của McClintock trên tạp chí Genetics năm 1929 về đặc điểm các nhiễm sắc thể tam bội của ngô đã tạo ra sự quan tâm khoa học đến di truyền tế bào ở ngô, với 10 trong 17 tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực này được thực hiện bởi các nhà khoa học Cornell từ năm 1929 đến năm 1935. Marcus Rhoades indicó que el artículo de McClintock de 1929 en la revista científica Genetics, que versaba sobre la triploidía de los cromosomas de maíz, contenía 10 de los 17 avances científicos de mayor importancia realizados en Cornell durante los años 1929-1935. En 1930 fue la primera persona en describir los entrecruzamientos que se producen entre cromosomas homólogos durante la meiosis. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tam quan en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.