¿Qué significa tát nước en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra tát nước en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tát nước en Vietnamita.

La palabra tát nước en Vietnamita significa desaguar, achicar, baldear, cargar. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra tát nước

desaguar

achicar

baldear

cargar

Ver más ejemplos

Nhưng chúng ta vẫn đang tát nước, không bao giờ bỏ.
Pero achicamos.
Chúng tôi phải dùng giày để tát nước ra khỏi tàu!
¡Hasta tuvimos que usar los zapatos para sacar el agua que entraba!
Cô ta cố gắng đứng ngoài cuộc nhưng nếu phải bỏ phiếu, cô ta buộc phải tát nước theo mưa.
Intenta no involucrarse pero si llega a votación, debe ir con la corriente.
Một nhà hiền triết có tên là Kashyapa đã tát cạn nước và ở đó đã nổi lên một thung lũng Kashmir xinh đẹp.
Kashiapa lo mandó drenar, y allí quedó un hermoso valle.
Còn nước còn tát.
¡ Tenemos que hacer algo!
Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa.
Pero si me estremecía o soltaba una lágrima, otro golpe.
Hãy tát nước ra rồi coi.
Saquemos el agua y veamos.
Tôi sẽ tát nước bạn.
Te salpicaré.
Giống như tát nước khỏi thuyền chỉ với cái ống.
Queremos vaciar el mar con un dedal.
Việc tát nước là một kế hoạch không hoàn mỹ, nhưng chắc chắn đầy sáng tạo.
Lanzar el agua había sido un plan defectuoso, pero ciertamente inspirado.
Sau khi Molly gọi điện thoại cho một người bạn để đến giúp đỡ, hai người bắt đầu tát nước và lau sàn nhà.
Después de que Molly llamó a una amiga para que fuera a ayudarla, ambas empezaron a achicar el agua y a trapear.
Mỗi ngày, vào kì gió mùa, nhà chúng tôi sẽ bị ngập nước, nước mưa và nước cống, và cha mẹ tôi sẽ tát nước.
Cada año, durante la temporada del monzón, nuestra casa se inundaba, con agua de lluvia y aguas residuales, y mi mamá y papá achicaban el agua.
Cha anh liền vả một cái tát trái vào miệng anh đến là đau, làm cho anh phải chảy máu và ứa nước mắt.
Su padre le dio con el revés de la mano un violento golpe en la boca que le hizo saltar la sangre y las lágrimas.
Chúng tôi muốn còn nước còn tát.
Hemos ideado un plan.
Hans Küng, một nhà thần học Công giáo nổi tiếng đã bất đồng ý kiến với giáo hội, là thí dụ điển hình cho trường hợp này, ông suy nghĩ: “Tôi có nên bỏ con tàu trong cơn bão, để mặc cho những người đi cùng tàu với tôi từ trước đến nay tự đương đầu với gió táp và tát nước và có lẽ phải phấn đấu để sống còn không?”
Un caso a propósito es el de Hans Küng, conocido teólogo católico disidente, que se preguntó: “¿Podría abandonar la barca en la tormenta y dejar a los otros, con quienes he navegado hasta ahora, la lucha contra el viento, contra las olas, o eventualmente por la mera supervivencia?”.
Hành động yêu nước đó đã bị đáp lại bằng một cái tát vào mặt.
Ese acto de patriotismo fue contestado con una bofetada en la cara.
Dù những truyện này được tô điểm màu mè qua nhiều thế kỷ, nhưng chủ đề của tất cả các truyện giống như là một sợi chỉ thắt nối những truyện này với một biến cố to tát. Đó là trận Nước Lụt hoàn cầu do Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị, không màu mè.
A pesar de que ha habido variaciones perceptibles en la narración a través de los siglos, su asunto fundamental es como un hilo que las enlaza a un gran acontecimiento: el Diluvio de alcance mundial cuyo relato sencillo e imparcial se da en la Biblia.
Thật là một đặc ân to tát cho anh, khi có thể chỉ về sự ứng nghiệm tuyệt diệu của lời tiên tri sau: “Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”! (Ê-sai 11:9).
Y es un privilegio para él señalar al magnífico cumplimiento de estas palabras proféticas: “No harán ningún daño ni causarán ninguna ruina en toda mi santa montaña; porque la tierra ciertamente estará llena del conocimiento de Jehová como las aguas cubren el mismísimo mar” (Isaías 11:9).

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tát nước en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.