¿Qué significa thánh vịnh en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra thánh vịnh en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thánh vịnh en Vietnamita.
La palabra thánh vịnh en Vietnamita significa salmo, cantar salmos. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra thánh vịnh
salmo
|
cantar salmos
|
Ver más ejemplos
Của Đức Giê- hô- va BACON VERSION Thánh Vịnh. VERSION Lord Bacon de los Salmos -. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, Hay un capítulo en la Biblia llamado Salmo 72, el cual es una oración hecha por Salomón para ganar más influencia. |
Lúc 8 tuổi ông có thể đọc thuộc lòng các đoạn thơ dài của John Milton và toàn bộ bài thánh Vịnh thứ 119 (176 câu thơ). A los ocho años, Maxwell podía recitar de memoria largos pasajes de Milton y el salmo 119 (compuesto por 176 versos). |
Cải cách Tin Lành xuất hiện trong văn học Hà Lan bằng một bộ sưu tập các bản dịch Thánh Vịnh vào năm 1540 và bằng một bản dịch Tân Ước vào năm 1566 sang tiếng Hà Lan. La Reforma apareció en la literatura holandesa en una colección de traducciones de Salmos en 1540 y en una traducción del Nuevo Testamento en 1566 en holandés. |
Anh là một người theo Công giáo và có một hình xăm trên cánh tay phải từ Thánh Vịnh 23 trong tiếng Latin: "Dominus regit me et nihil mihi deerit" (Chúa là vị linh mục của tôi; Tôi sẽ không muốn). Giroud es católico practicante y lleva tatuado en su brazo derecho el Salmo 23 en Latín: "Dominus regit me et nihil mihi deerit" ("El Señor es mi pastor, nada me falta"). |
Ê-phê-sô 5:18, 19 nói: “Phải đầy-dẫy [thánh-linh]. Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. Aplicar esta recomendación de Efesios 5:18, 19: “Sigan llenándose de espíritu, hablándose a sí mismos con salmos y alabanzas a Dios y canciones espirituales, cantando y acompañándose con música en el corazón a Jehová”. |
Các tín đồ ban đầu ở Ê-phê-sô và Cô-lô-se hát “ca-vịnh, thơ-thánh... ngợi-khen Chúa” (nghĩa đen là “thánh ca”). Los primeros cristianos de Éfeso y Colosas cantaron “salmos y alabanzas a Dios” (literalmente: “himnos”). |
12 Xin lưu ý rằng mỗi lần như thế, Phao-lô lặp lại những lời cho thấy phải hát gì khi ông đề cập đến việc dùng ‘ca-vịnh, thơ-thánh, bài hát thiêng liêng mà hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa’. 12 Observe que en ambos casos Pablo hace varias referencias al canto, pues menciona ‘salmos, alabanzas a Dios, canciones espirituales y cantar con música en el corazón’. |
Cho đến khi bạn đọc hết toàn bộ bài thánh vịnh, toàn bộ chương. Esto es, hasta cuando lees todo el salmo, el capítulo entero. |
" Bạn bè của George ", ông Simeon, từ nhà bếp, lắng nghe những bài Thánh Vịnh này, nó có thể làm ngươi. " " Amigo George ", dijo Simeón, desde la cocina, " escuchar a este salmo, ya que puede hacer te bien ". |
Ngôn: Tôi nêu ra câu hỏi đó vì có một điều chúng ta đọc được nơi bài Thánh vịnh, hay Thi-thiên 37:29. Marcos: Lo digo por lo que indica Salmo 37:29. |
Có một chương trong Kinh Thánh, gọi là Thánh Vịnh 72, Và đó là lời cầu nguyện của Solomon để có được nhiều ảnh hưởng hơn nữa. Hay un capítulo en la Biblia llamado Salmo 72, el cual es una oración hecha por Salomón para ganar más influencia. |
Mặc dù họ đang chết đói, họ phải nhịn ăn nhưng vào ngày 08 tháng 7 họ đã thực hiện đám rước, với hàng giáo sĩ thổi kèn và hát các bài Thánh Vịnh trước sự chế giễu của tất cả quân phòng thủ Jerusalem. A pesar de que ya estaban hambrientos, hicieron el ayuno y marcharon en procesión el día 8 de julio con el clero haciendo sonar las trompetas y cantando salmos mientras que los defensores de la ciudad se reían de ellos. |
Sau khi xem xét chỉ một ít thí dụ cho thấy sự hòa hợp của Kinh-thánh, chúng tôi hy vọng bạn đồng ý với người viết Thi-thiên khi ông nói với Đức Chúa Trời: “Đầu mối lời Người chính là sự thật” (Thánh vịnh 119 160 [Thi-thiên 119:160], Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). Esperamos que tras haber examinado tan solo unos cuantos ejemplos que demuestran la armonía de las Escrituras, concuerde con el salmista que dijo a Dios: “La sustancia de tu palabra es verdad”. |
Josephus không nói lễ hội này được gọi là Hanukkah mà là Lễ hội ánh sáng: Bây giờ, Giuđa đã cử hành lễ hội phục hồi của các lễ tế trong đền trong tám ngày, và không qua những khoái lạc nào trong đó, nhưng Ngài đã đãi họ về những lễ vật rất phong phú và hoành tráng, và tôn vinh Thiên Chúa, và làm vui lòng họ bằng các bài thánh ca và thánh vịnh. Josefo nombra a estos festejos el «Festival de las Luminarias»: Y Judah celebró el festival de la restauración de los sacrificios del Templo durante ocho días, y no omitió ningún tipo de placer; sino que los festejó con ricos y espléndidos sacrificios; y honró a Dios, y lo deleitó con himnos y salmos. |
Chúng ta đọc nơi Ê-phê-sô 5:18, 19: “Hãy lấy ca-vịnh, thơ-thánh, và bài hát thiêng-liêng mà đối-đáp cùng nhau, và hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa”. En Efesios 5:18, 19 leemos: “Sigan llenándose de espíritu, hablándose a sí mismos con salmos y alabanzas a Dios y canciones espirituales, cantando y acompañándose con música en el corazón a Jehová”. |
Ở HẢI ĐẢO Jamaica chan hòa ánh nắng nằm trong vịnh Caribbean, hầu hết mọi người đều quen thuộc với Kinh Thánh. LA MAYOR parte de los habitantes de la soleada isla caribeña de Jamaica están familiarizados con la Biblia. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thánh vịnh en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.