¿Qué significa thay đổi được en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra thay đổi được en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thay đổi được en Vietnamita.

La palabra thay đổi được en Vietnamita significa modificable, alterable. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra thay đổi được

modificable

alterable

Ver más ejemplos

Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
¿Pero todavía no han cambiado de opinión sobre detener a Savage?
Và việc hàng tuần đến đây... sẽ không thay đổi được số phận của con đâu
Y de venir aqui cada fin de semana... tu destino no cambiará.
Nhiệm vụ này không thay đổi được điều đó.
Esa misión no ha cambiado.
Anh nghĩ chĩa súng vào đầu tôi là thay đổi được hay sao?
¿Crees que apuntarme a la cabeza va a servir de algo?
Những người ác có thể thay đổi được không?
¿Pueden cambiar quienes tratan cruelmente a su prójimo?
Điều này thì tôi không thay đổi được.
Eso no lo puedo cambiar.
Một ngày tôi có thể thay đổi được số phận.
Un día en el que puedo cambiar mi destino.
Nhưng có thể thay đổi được gì không?
Pero ¿es factible un cambio?
Tôi có quan tâm hay không cũng chả thay đổi được gì hết.
Si maldigo o no, no cambiará lo que ha pasado.
Tụ điện biến đổi: tụ thay đổi được điện dung.
Aparato respiratorio: Intercambio de gases.
Tôi không biết rằng chúng ta có thể thay đổi được không.
Eramos -- No sabía que eramos reparables.
Có thể chúng tôi không làm thay đổi được cái gì
Quizás no podamos cambiar lo que es
Nó có thể thay đổi được.
Esto es transformador.
Làm cháu đau có thể thay đổi được tương lai
Hacerte daño cambiaría el futuro.
Trong khoảng # ngày hoặc # tuần, ông ấy đã hoàn toàn thay đổi được tình hình
En un período de diez días o dos semanas, lo transformó totalmente
Hôn nhân không thay đổi được thái độ này một cách kỳ diệu!
El matrimonio no cambia de manera milagrosa esa actitud.
Không thay đổi được đâu.
No cambiará nada.
Không, không, không, anh hoàn toàn không thể thay đổi được.
No, no, ¡ estás completa e irrevocablemente arruinado!
Nó không thay đổi được gì cả.
No cambia nada.
đối phó thành công với những hoàn cảnh mà mình không thể thay đổi được.
Sobrellevar las situaciones que no se pueden cambiar.
Giết ông ta chẳng thay đổi được gì cả.
Matarlo no cambio nada.
Nhưng chuyện đó cũng không thay đổi được gì.
Pero eso no cambiará nada.
Ông nghĩ rằng không có gì sẽ thay đổi được tánh tình và nhân cách của vợ.
Según él, nada cambiaría el temperamento ni la personalidad de su esposa.
Tôi có thể sẽ vào tù nhưng cũng chẳng thay đổi được gì.
Tal vez si, pero no hará la diferencia.
thông báo đột ngột quá, tôi có kế hoạch không thay đổi được rồi.
Pero fue muy repentino y ya tengo planes que no puedo cambiar.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thay đổi được en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.