¿Qué significa theo hợp đồng en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra theo hợp đồng en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar theo hợp đồng en Vietnamita.
La palabra theo hợp đồng en Vietnamita significa contractual, contratado, de contrato, contratista, contratada. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra theo hợp đồng
contractual
|
contratado
|
de contrato
|
contratista
|
contratada
|
Ver más ejemplos
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này Según el contrato de alquiler, pertenece a esta chica... |
Số lần hiển thị hoặc nhấp chuột mà một mục hàng phải phân phối theo hợp đồng. Cantidad de impresiones o clics que una línea de pedido debe entregar por contrato. |
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) Facturación directa del operador (pospago/contrato) |
Tháng 1 năm 2011, Dier đồng ý đến Everton theo hợp đồng cho mượn có thời hạn ngắn đến ngày 30 tháng 6. En enero de 2011, se unió al Everton a condición de préstamo hasta el 30 de junio. |
Đó là sản phẩm đầu tiên của Microsoft (lúc đó tên là Micro-Soft), được MITS phân phối theo hợp đồng. Fue el primer producto de Microsoft (como Micro-Soft), distribuido por MITS bajo contrato. |
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London. Harry Beck era un delineante de ingeniería, de 29 años, que había estado trabajando interrumpidamente para el metro de Londres. |
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy. Cuando alguien compra un programa de computadora, acepta respetar los límites que estipula el contrato de licencia. |
Khoảng không quảng cáo chưa bán không có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phân phối số lần hiển thị được yêu cầu. Inventario no vendido sin obligación contractual para entregar un número solicitado de impresiones. |
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ. Puede anunciar dispositivos móviles que se paguen a plazos, pero no asociarlos a un contrato de servicio. |
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây Detalles de un plan de pagos mensual o anual que incluya un contrato de servicio de comunicaciones junto con un producto inalámbrico. |
Tháng 1 năm 2015, Podolski đã chuyển đến câu lạc bộ tại Serie A là Inter Milan theo hợp đồng cho mượn trong giai đoạn còn lại của mùa giải 2014-15. El 5 de enero de 2015, el Arsenal ha anunciado en su página web que Podolski había completado un movimiento a la Serie A del club Inter de Milán en préstamo por el resto de la temporada 2014-15. |
Sư huynh Weatherby, chúng tôi đi cùng nhau theo một hợp đồng có ký tên và những quy định riêng. Hermano Weatherby, viajamos según contrato y reglas. |
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. “Es la justicia que exige que usted pague el contrato o sufra la pena”, respondió el acreedor. |
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. “‘Es la justicia que exige que usted pague el contrato o sufra la pena’, respondió el acreedor. |
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí NME vào tháng 2 năm 2015, nữ ca sĩ tiết lộ rằng việc phát hành album 1000 Forms of Fear là nghĩa vụ bắt buộc theo hợp đồng: "Về cơ bản thì tôi cho phát hành album này để đối phó với những thỏa thuận hợp đồng về xuất bản. La cantante llegó a un acuerdo para un nuevo álbum en el cual ella no estaba obligada a recorrer o hacer apariciones ante la prensa para promocionar el álbum. En una entrevista publicada por NME en febrero de 2015, Sia reveló que 1000 Forms of Fear fue lanzado como una obligación contractual: "Básicamente, pongo esto a salir de mi contrato de edición. |
Khởi nghiệp tại CLB Esporte Clube Vitoria ở Salvado, Bahia, Hulk sau đó chuyển tới Nhật Bản chơi cho Kawasaki Frontale theo một hợp đồng cho mượn. Empezó a jugar profesionalmente con Esporte Clube Vitória en Salvador, Bahía, luego emigró a préstamo a Japón para jugar con Kawasaki Frontale. |
Mặc dù gọi là các công xưởng quân khí và lương trả theo các hợp đồng với Cục Quân nhu Lục quân, chúng được xây dựng và vận hành bởi Công binh Lục quân. A pesar de que se conocía con el nombre de Ordnance Works (Trabajos de Artillería) y se pagaba con contratos a nombre del Departamento de Artillería, fueron construidas y operadas por el Cuerpo de Ingenieros del Ejército. |
Ngày 1 tháng 9 năm 2013, Atsu gia nhập Chelsea theo bản hợp đồng có thời hạn năm năm với phí chuyển nhượng 3,5 triệu £, và ngay lập tức được đem cho câu lạc bộ Hà Lan Vitesse mượn trong mùa giải 2013–14. El 1 de septiembre 2013 Atsu acuerda unirse al Chelsea Football Club en un contrato de cinco años, por una cantidad de £ 3,5 millones, siendo inmediatamente cedido al club holandés Vitesse Arnhem, para el resto de la temporada 2013-14. |
Theo bản hợp đồng, các công ty và thực tập sinh của họ bị cấm các hành động pháp lý chống lại các chỉnh sửa trong khâu sản xuất và tiết lộ thông tin chưa được công bố chính thức. Según el contrato, las agencias y los aprendices estaban prohibidos de acciones legales contra ediciones manipuladas hechas en el programa y revelar información inédita. |
Toàn bộ phi hành đoàn phục vụ theo một sắp xếp hợp đồng giữa Air France và Libyan Arab Airlines. Toda la tripulación estaba bajo un acuerdo contractual entre Air France y Libyan Arab Airlines. |
Foster của ta sẽ tuân theo tiếng nói của ta, thì hắn phải xây cất một căn nhà cho tôi tớ Joseph của ta, theo đúng hợp đồng mà hắn đã ký kết với Joseph, thì cửa sẽ thỉnh thoảng mở ra cho hắn. Foster quiere obedecer mi voz, constrúyale una casa a mi siervo José, de acuerdo con el contrato que ha concertado con él, según las oportunidades que de cuando en cuando se le presenten. |
Các quy định chính xác khác nhau theo pháp nhân hợp đồng, do đó, trách nhiệm của bạn là hiểu và tuân thủ các nguyên tắc về thuế phù hợp. Las leyes exactas varían según la entidad contractual, por lo tanto, es su responsabilidad comprender y cumplir las reglas fiscales adecuadas. |
Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực " De acuerdo a la Ley de los Cuentos de Hadas, un beso de amor verdadero hará este contrato nulo y vacío. " |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de theo hợp đồng en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.