¿Qué significa thị trấn nhỏ en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra thị trấn nhỏ en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thị trấn nhỏ en Vietnamita.

La palabra thị trấn nhỏ en Vietnamita significa aldea. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra thị trấn nhỏ

aldea

Ver más ejemplos

Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
Marianne vivía en un pequeño pueblo no muy lejos de mi ciudad natal, Colonia.
Một thị trấn nhỏ ngoài Sydney.
Un pueblito cerca de Sydney.
Sau đó ông bị lưu đày tới Kaluga, khi ấy là một thị trấn nhỏ gần Moskva.
Más tarde, sería exiliado a Kaluga, entonces una pequeña ciudad cerca de Moscú.
Họ sống ở một thị trấn nhỏ ở California.
Viven en una ciudad pequeña de Brasil.
Chúng ta sống trong một thị trấn nhỏ, Jamie
Vivimos en un pueblo pequeño, Jamie.
Tôi sinh vào ngày 2-6-1925, trong một thị trấn nhỏ tên là Lucka gần Leipzig, Đức Quốc.
Nací el 2 de junio de 1925 en la pequeña población de Lucka, cerca de Leipzig (Alemania).
Tỉ lệ kẻ đốt phá khác trong 1 thị trấn nhỏ hầu như không đáng kể.
Las probabilidades de que haya otro incendiario en la ciudad son pocas casi nulas.
Tôi sinh ra trong căn nhà gỗ một phòng ở thị trấn nhỏ Liberty, Indiana, Hoa Kỳ.
Nací en una casita de madera de una sola habitación, en un pequeño pueblo de Indiana (Estados Unidos) llamado Liberty.
Kiếm sống trong những thị trấn nhỏ không phải là dễ.
Ganarse la vida en un pueblo pequeño suele ser difícil.
Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý.
Él nació en un pueblito en Italia.
Trong một thị trấn nhỏ nọ có những cặp vợ chồng trẻ có con rất thân với nhau.
En una pequeña ciudad vivía un grupo muy unido de matrimonios jóvenes con hijos.
20 năm trước, đây là một thị trấn nhỏ im lìm.
Hace 20 años, éste era un pueblito tranquilo.
Và Decatur, Georgia là một thị trấn nhỏ phía Nam.
Y Decatur, Georgia es un pequeño pueblo sureño.
Thị trấn nhỏ này hợp với đặc điểm nạn nhân.
Los pueblos pequeños no sirven para victimologia
Quá nhiều cảnh sát viên ở một thị trấn nhỏ như này, nhỉ?
Son muchos alguaciles para un pueblo tan chico, ¿no?
Tôi chạy về thị trấn nhỏ của tôi.
Corrí de vuelta a mi pueblito.
Tôi lớn lên trong một thị trấn nhỏ ở New Jersey.
Crecí en un pequeño pueblo de Nueva Jersey.
Banshee là 1 thị trấn nhỏ.
Banshee es un pueblo pequeño.
Và đột nhiên người ta di cư từ những thị trấn nhỏ lên những thành phố.
Y así repentinamente las personas migran de los pueblos a las ciudades.
Tôi sinh ra tại thị trấn nhỏ Texcoco.
Soy de Texcoco.
Những ngọn núi tuyết từ từ hiện ra và Ario hạ cánh ở một thị trấn nhỏ.
Las montañas nevadas lentamente se hicieron visibles, y Ario aterrizó en un pequeño pueblo.
HÃY tưởng tượng bạn đang sống trong một thị trấn nhỏ ở một quốc gia kém phát triển.
IMAGÍNESE que vive en un pueblo pequeño de un país en vías de desarrollo.
HÌNH BÌA: Một người công bố đang rao giảng ở Panajachel, thị trấn nhỏ gần hồ Atitlan.
PORTADA: Un publicador predicando en Panajachel, un pequeño pueblo a orillas del lago Atitlán.
Tôi ở 1 thị trấn nhỏ tên là Radiator Springs này.
Estoy este pueblo rural que se llama Radiator Springs

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thị trấn nhỏ en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.