¿Qué significa thủ pháp en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra thủ pháp en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thủ pháp en Vietnamita.
La palabra thủ pháp en Vietnamita significa ajuste, engaño, truco, arreglo, cuestión. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra thủ pháp
ajuste
|
engaño
|
truco
|
arreglo
|
cuestión
|
Ver más ejemplos
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật. Son ciudadanos que respetan la ley y pagan sus impuestos. |
Đe dọa họa liên lụy vợ con là thủ pháp của các người. Arruinar las otras familias es su modo de vida. |
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. Cumple las leyes locales sobre el uso de dispositivos móviles, auriculares y cascos. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. Ellos intentan con trucos legales, nosotros con trucos técnicos. |
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. Cumpla las leyes locales a la hora de enviar la información sobre precios. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. Hubo que hacer muchos trámites legales. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. De modo que se llamó a Baruc para que se encargara de los trámites legales de la transacción (Jeremías 32:1, 2, 6, 7). |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Había que esperar a que los revisaran los médicos forenses por el asunto ese de la denuncia que le comenté. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? ¿Cómo es posible evitar la tendencia a ser legalistas? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Este memorándum es parte de un procedimiento legal. |
Georges Clemenceau - Cựu Thủ tướng Pháp. Georges Clemenceau (primer ministro francés). |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? ¿Tienes algún programa que te haga cumplir las leyes? |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? ¿Qué bendición recibiría la nación de Israel si observaba la Ley? |
1799) 1754 – Charles-Maurice de Talleyrand-Périgord, Thủ tướng Pháp (m. 1754: Charles Maurice de Talleyrand, primer ministro francés (f. |
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi. Además de esto, los eventos de ayer por la noche, en particular en el puente George Washington, han creado preocupación sobre una reciente ola de justicieros que siembran el pánico entre los ciudadanos respetuosos de la ley. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! No necesito que un puto forense venga a decirme que esto fue un chorizo intentando robar una maleta. |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. El segundo capítulo consiste de un complicado proceso jurídico, conocido como la apelación estatal de habeas corpus. |
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không. Estos requisitos son solo de referencia y no deben ser la única fuente para determinar si tu aplicación cumple la legislación o las políticas de Google Play. |
Để hạ một kẻ địch, có một phương pháp và điều rất quan trọng là tuân thủ phương pháp ấy chính xác từng li từng tí. Matar a un enemigo requiere un método y es importante que lo sigas escrupulosamente. |
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Aún así, lo que nunca van a oír de los voceros del Pentágono o del Departamento de Defensa de Francia es que el problema no es quién es el enemigo, sino en realidad la naturaleza de las ciberarmas. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 Actualmente, los cristianos de muchos países deben cumplir ciertos requisitos legales antes de casarse. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. Quizá piensen que basta con obedecer las leyes del César, llevar una vida decente o hacer el bien al prójimo. |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Su familia le había enseñado a cumplir las leyes aun cuando estas fueran en contra de su conveniencia personal. |
Người tuân thủ luật pháp, những người phản ứng đầu tiên khác dùng quá liều naloxone sẽ có cơ hội được chăm sóc. Vemos a las fuerzas del orden y a los servicios de emergencia tratar la sobredosis con naloxona para darle otra oportunidad a la gente. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thủ pháp en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.