¿Qué significa thứ trưởng en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra thứ trưởng en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thứ trưởng en Vietnamita.
La palabra thứ trưởng en Vietnamita significa subsecretaria, subsecretario, viceministro, subsecretaría, vice-ministro. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra thứ trưởng
subsecretaria(under-secretary) |
subsecretario(under-secretary) |
viceministro(vice-minister) |
subsecretaría(undersecretary) |
vice-ministro
|
Ver más ejemplos
Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002. Fue asistente del subsecretario de infraestructura en 2001 y 2002. |
Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta. El Subsecretario Pierce se apiadó de él. |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. El subsecretario del Ministro de Defensa. |
Nếu tôi nói với cậu rằng bố tôi là Thứ trưởng Ngoại giao thì sao? Bueno, ¿y si te dijera que mi padre es subsecretario de Estado? |
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy? ¿Por qué un Viceministro de la Marina para una posición tan importante? |
1906-1909: Thứ trưởng bộ Nội vụ trong nội các Ferdinand Sarrien, sau đó là trong nội các Georges Clemenceau (1). 1906 a 1909: Subsecretario de Estado del Interior en el Gobierno de Ferdinand Sarrien, y luego en el primer Gobierno de Georges Clemenceau. |
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao. Le han asignado autoridad diplomática total a mi subsecretario. |
Tôi chuẩn bị vào đó đây thứ trưởng Estoy listo para esto Jefe. |
Bà là Thứ trưởng Bộ Năng lượng hiện tại. Actual Ministro de Energía. |
“4 Thứ trưởng được bổ nhiệm làm Ủy viên Ủy ban ATGT Quốc gia”. 2 abogados elegidos por el Consejo de Seguridad Nacional. |
Để thứ trưởng phó văn phòng tới khách sạn ông ta. Lleven al subsecretar ¡ o a su hotel. |
“Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Lê Chiêm: ‘Quân đội sẽ không làm kinh tế nữa’”. «Congresista Beteta: "El Ministerio de la Mujer ya no debe existir"». |
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định " O, en 2007, cuando el vice ministro de relaciones exteriores de Noruega, Espen Eide, dijo que ese sería el " año decisivo ". |
“Rất có thể”, vị Thứ trưởng đáp, “song ông không bao giờ có thể dạy điều đó cho các tùy viên”. «Eso es muy posible», replicó el vicesecretario, «pero nunca podría enseñárselo a los agregados diplomáticos». |
Năm 1974, Stephanopoulos được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Thương mại trong chính phủ thống nhất quốc gia của Constantine Karamanlis. En 1974, Stephanopoulos fue nombrado viceministro de Comercio en el gobierno de la Unidad Nacional de Constantino Karamanlis. |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. " El ministro de educación del sur de Londres, se describe como un " gran fan ". |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt." El ministro de educación del sur de Londres, se describe como un "gran fan". |
Ông là Thứ trưởng Bộ Ngoại giao từ 1987 đến 1992, Bộ trưởng Bộ lao động và Xã hội từ 1993 đến 1997 và là thành viên của Quốc hội từ 1998 đến 2000. Fue viceministro de Asuntos Exteriores de 1987 a 1992, Ministro de Bienestar Laboral y Social de 1993 a 1997, y miembro de la Asamblea Nacional de 1998 al 2000. |
Vì thế, đảng Meretz cánh tả rời bỏ liên minh sau khi họ không đồng ý với việc quyền lực được trao cho một thứ trưởng Shas trong Bộ Giáo dục. Meretz dejó la coalición después de que acordaran los poderes otorgados a un secretario del Shas en el Ministerio de Educación. |
Tuy nhiên tới tháng 4 năm 1947, Truman, Marshall và thứ trưởng ngoại giao Mỹ Dean Acheson cuối cùng cũng bị thuyết phục rằng cần phải sử dụng một nguồn viện trợ lớn từ chính nước Mỹ. En todo caso, en abril de 1947, Truman, Marshall y Acheson se convencieron de la necesidad de aportar sustanciales cantidades de dinero para la reconstrucción. |
Ông đã xin nghỉ vắng mặt một năm vào năm 1946 để chấp nhận bổ nhiệm hẹn Tổng thống Harry S. Truman giữ chức Thứ trưởng Lao động đầu tiên của Hoa Kỳ, phục vụ dưới thời Lewis B. Schwellenbach. Tomó un año sabático en 1946 para aceptar el nombramiento del presidente Harry S. Truman como el primer subsecretario del Trabajo, sirviendo bajo Lewis B. Schwellenbach. |
Trong cuộc cải cách chính phủ năm 1809, hai chức vụ Tổng trưởng Chính phủ về Công lý (Thụy Điển: ''Justitiestatsminister)'' và Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (Thụy Điển: ''Utrikesstatsminister'') đã được tạo ra, nhưng quyền lực không mạnh bằng các Bộ thời sau này. Con la aprobación del nuevo Instrumento de Gobierno de 1809, fueron creadas dos oficinas, del Primer Ministro de Justicia (en sueco: Justitiestatsminister) y el Primer ministro de Asuntos Exteriores (en sueco: Utrikesstatsminister), aunque sus funciones no eran más que la de los jefes de sus respectivos ministerios. |
Từ tháng 6 năm 2004, ông được bổ nhiệm là Thứ trưởng (thay thế thứ trưởng Lê Vũ Hùng bị bệnh mất đột ngột) và được Bộ trưởng đương nhiệm bấy giờ là Nguyễn Minh Hiển chỉ định làm người phát ngôn chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Desde junio de 2004, fue nombrado como Ministro Adjunto (en sustitución Le Vu Hung quien se enfermó de repente) y como titular del Ministerio de Educación y Formación a Nguyễn Thiện Nhân. |
Trong nhiệm kỳ đầu của tổng thống Bill Clinton, Christopher đã làm ngoại trưởng thứ 63. Durante la primera presidencia de Bill Clinton, Christopher fue el 63.o secretario de Estado de los Estados Unidos. |
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng. Ahora tendrá que disculparme. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thứ trưởng en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.