¿Qué significa thước đo en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra thước đo en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thước đo en Vietnamita.

La palabra thước đo en Vietnamita significa norma, patrón, criterio, metro, ley. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra thước đo

norma

(rule)

patrón

(measure)

criterio

(measure)

metro

(measure)

ley

(measure)

Ver más ejemplos

Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
La reputación mide qué tanto confía la comunidad en una persona.
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn.
Medición cuantitativa de sus datos.
thước đo thành công là cách ta đương đầu với sự thất vọng.
Y el éxito se mide por nuestra forma de asumir las decepciones.
Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không.
La señal para nuestra familia de si estábamos quebrados o no era el desayuno.
Kinh độ là thước đo thời gian, Đông hoặc Tây.
La longitud es la medida de tiempo al este o al oeste.
Tại sao chúng ta không tạo ra một thước đo sự tiến bộ thể hiện điều đó?
¿Por qué no crear un indicador de progreso que muestre eso?
Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó.
Usamos un medidor de diversidad ecológica para responder esa pregunta.
Tốc độ hạt là thước đo của nhiệt độ.
Pero la velocidad de las partículas es una medida de la temperatura.
Không có bản đồ, la bàn hay thước đo độ, không cách chi biết chắc được.
Sin un mapa, una brújula o un octante, no puedo estar seguro.
Con người là thước đo của mọi thứ.
El hombre es la medida de todas las cosas.
Đó là thước đo sự hiệu quả.
Es una medida de eficiencia.
Thước Đo Đích Thực của Sự Thành Công
La verdadera medida del éxito
là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó.
Hay algunos baches en el camino, pero la gran noticia es que uno prácticamente podría ajustar una regla.
Nào, hãy cùng chỉnh góc nhìn xuống một mức, và xem xét thước đo thế kỷ.
Bien, ajustemos los lentes de acercamiento un orden de magnitud y veamos a una escala de siglos.
Rồi kết quả cuối cùng là các thước đo này đúng có hiệu quả.
Lo que encontramos fue que los medidores de contraseñas funcionan.
Ngay ở thước đo năm, ta cũng có thể thấy sự sụt giảm của tình trạng bạo lực.
Incluso en la escala por años se puede ver un descenso de la violencia.
Giờ hãy cùng chuyển sang thước đo thời gian theo thập kỷ.
Pasemos a la escala por décadas.
Tuy nhiên, chúng ta là thước đo của rất nhiều thứ.
Sin embargo, somos la medida de muchas cosas.
Tôi khoảng ở... nấc thứ 3 * theo như thước đo Kinsey.
Estoy en un... 3 en la escala Kinsey.
Nhưng vấn đề là, thực sự không có một thước đo entropy chuẩn nào cả.
Pero el tema es que eso no es en realidad una medida estándar de entropía.
Ở đằng sau có tỉ số và thước đo dành cho sự điều hướng trên mặt đất.
En la parte de atrás hay escalas y mediciones para la navegación terrestre.
Nó là thước đo sự tốt đẹp của xã hội, hoàn toàn riêng biệt với GDP.
Es una medida del bienestar de la sociedad, completamente separado del PIB.
Tiền, về bản chất của nó, là thước đo cho lựa chọn của con người.
El dinero es, en esencia, el resultado de nuestras elecciones.
Nó là thước đo của một người đàn ông.
Es la medida de un hombre.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thước đo en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.