¿Qué significa tiếng gáy en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra tiếng gáy en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tiếng gáy en Vietnamita.

La palabra tiếng gáy en Vietnamita significa cacareo, canto, fanfarronería, pavonearse, cuervo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra tiếng gáy

cacareo

(crow)

canto

(crow)

fanfarronería

(crow)

pavonearse

(crow)

cuervo

(crow)

Ver más ejemplos

Tiếng gáy lớn và đặc biệt và họ bị săn bắt để lấy thịt và lấy lông cổ dài được tìm để làm mồi câu cá.
Las llamadas son fuertes y distintivas y son cazados por su carne y por las largas plumas del cuello que son buscadas para hacer señuelos de pesca.
Tín đồ Hỏa giáo xem chúng như những linh hồn mà tiếng gáy có thể kể về cuộc chiến vĩnh cửu giữa bóng tối và ánh sáng.
Los zoroastrianos los consideraban espíritus cuyos gritos hablaban sobre la lucha cósmica entre la oscuridad y la luz.
Thật là vui thú làm sao nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng gù của một con chim gáy, hoặc tiếng cười khúc khích của một trẻ thơ!
¡Qué placer es escuchar el tranquilizador murmullo de un riachuelo, el arrullo de una tórtola o la risita de un bebé!
47 Sau lần viếng thăm thứ ba này, ông lại thăng lên trời như những lần trước, và một lần nữa tôi lại đắm mình suy ngẫm về tính chất kỳ lạ của những việc tôi vừa trải qua; hầu như ngay sau khi vị thiên sứ thăng lên trời lần thứ ba, thì có tiếnggáy, và tôi biết rằng bình minh đang lên, như vậy những cuộc hội kiến của chúng tôi hẳn đã chiếm trọn đêm ấy.
47 Después de esta tercera visita, de nuevo ascendió al cielo como antes, y otra vez me quedé meditando en lo extraño de lo que acababa de experimentar; cuando casi inmediatamente después que el mensajero celestial hubo ascendido la tercera vez, cantó el gallo, y vi que estaba amaneciendo; de modo que nuestras conversaciones deben de haber durado toda aquella noche.
Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếnggáy thay vì tiếng kèn.
Por la mañana, oiré los gallos en vez de las cornetas.
tiếnggáy.
En ese momento, un gallo canta.
Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi!
En Latinoamérica, dos misioneros tuvieron que pronunciar un discurso en el patio de un señor interesado mientras un gallo cantaba sin cesar y en una plaza cercana disparaban fuegos artificiales.
hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?
¿O la grabación del canto de un gallo?
Trong "Mùa hè", chim cu gáy hát lên tên mình "tortorella" bằng tiếng Ý, trước khi trận mưa đá san bằng cánh đồng.
En "Verano", la tórtola canta su nombre "tortorella" en italiano, antes de que una tormenta de granizo aplane los campos.
(Tiếng cười) Điều đó có thể là lý do khiến tôi đang hoảng 1 chút chứ không chỉ vì lượng cà phê và đường tôi đã uống -- nhưng điều này thực sự làm sởn gáy đối với 1 nhà kinh doanh.
(Risas) Probablemente sea por eso que estoy un poco en pánico en este momento, aparte de toda la cafeína que he tomado y el azúcar, pero esto es algo realmente escalofriante para un emprendedor.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tiếng gáy en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.