¿Qué significa tiếng Latinh en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra tiếng Latinh en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tiếng Latinh en Vietnamita.

La palabra tiếng Latinh en Vietnamita significa latín. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra tiếng Latinh

latín

proper

Con gái quý ngài điếc, thầy dạy tiếng Latinh.
La hija del sordo, el profesor de latín.

Ver más ejemplos

Tiếng Latinh được sử dụng rộng rãi càng củng cố cộng đồng này.
El uso generalizado de la lengua latina reforzaba aún más esta comunidad.
Làm sao anh biết tiếng Latinh.
¿Cómo sabes latín?
Lịch sử của tiếng Latinh được chia thành một vài giai đoạn lịch sử riêng biệt.
La literatura latina normalmente se divide en distintos períodos.
Tên gọi sinensis có nghĩa là "Trung Quốc" trong tiếng Latinh.
El término específico sinensis quiere decir "de China" en latín.
6) (tiếng Latinh) (tiếng Hy Lạp) (tiếng Anh) Greek Opera Omnia by Migne Patrologia Graeca with analytical indexes
Opera Omnia, de la Patrologia Graeca de Migne, con índices analíticos
Không ngờ nó biết tiếng Latinh.
No sé cómo aprendió latín.
Quo Vadis? là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Thầy đi đâu?".
Quo vadis? es una frase latina que significa "¿Adónde vas?".
Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành
De cualquier manera, tengo un montón de traducciones del latín que hacer
Tên này xuất phát từ tiếng Tây Tạng và tiếng Latinh.
Su nombre proviene tanto del árabe como del latín.
Ad infinitum là một thành ngữ trong tiếng Latinh mang ý nghĩa "cho đến vô cùng tận."
Ad infinitum es una locución latina que significa «hasta el infinito».
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh.
Y luego... hay algo en latín.
Giáo hoàng Gioan XXIII (Tiếng Latinh: Ioannes PP.
Al Beato Juan XXIII (latín: Ioannes PP.
Đầu thế kỷ XIII Aristote được biết đến qua tác phẩm Organon bằng tiếng Latinh.
La Edad Media, hasta el siglo XIII, conoce a Aristóteles solo por sus traducciones al latín.
Tiếng Latinh của tôi hả?
¿Mi Latín?
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh
Creo que no habla ni inglés ni latín.
Volusianus (tiếng Latinh: Gaius Vibius Volusianus Augustus; ? – 253), là Hoàng đế La Mã từ năm 251 đến 253.
Volusiano (en latín, Gaius Vibius Volusianus; f. agosto de 253) fue un emperador romano en los años 251 y 253.
Xeri (tiếng Latinh: Cerium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Ce và số nguyên tử 58.
El cerio es un elemento químico de símbolo Ce y número atómico 58.
Ta chỉ biết có 60 từ, một vài trong đó mượn tiếng Latinh (liber.tos. < libertus) hay tiếng Etruscan.
Se conocen alrededor de 60 palabras, pero algunas son préstamos del latín (ven. liber.tos. < lat. libertus) o Etrusco.
Người La Mã bắt đầu đặt tên cho biển này là Mare Nostrum (tiếng Latinh: "biển của chúng ta").
Los romanos comenzaron a nombrar a éste mar como mare nostrum (en español, nuestro mar).
Năm 1781, Georg Heinrich Borowski mô tả về loài này, chuyển tên gọi Brisson của nó sang tiếng Latinh, Balaena Novaeangliae.
En 1781, Georg Heinrich Borowski describió la especie, llamándola por su nombre equivalente en latín, Balaena novaeangliae.
Cadimi (tiếng Latinh: cadimia, tiếng Hy Lạp: kadmeia có nghĩa là "calamin") được phát hiện bởi Friedrich Strohmeyer tại Đức năm 1817.
El cadmio (en latín, cadmia, y en griego kadmeia, que significa "calamina", el nombre que recibía antiguamente el carbonato de zinc) fue descubierto en Alemania en 1817 por Friedrich Strohmeyer.
Deus Caritas Est (tiếng Latinh: "Thượng đế là Tình yêu"), hiến chế đầu tiên của Giáo hoàng Benedict XVI, được xuất bản.
Deus caritas est (latín: Dios es amor) es la primera encíclica escrita por el Papa Benedicto XVI, y trata el tema del amor cristiano.
“Leo” là từ tiếng Latinh dành cho Sư tử; điều này thừa nhận tiếng Malta mà còn được gọi là "chó sư tử Malta".
"Leo" es la palabra latina para León, lo que reconoce el maltés, que también es conocido como el perro del "León de Malta".
Madison được Robertson dạy toán học, địa lý, ngôn ngữ hiện đại và cổ xưa, ông trở nên đặc biệt thành thạo tiếng Latinh.
Con Robertson, Madison aprendió matemáticas, geografía, y lenguas clásicas y modernas.
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp.
Ha aprendido a hablar bien, a dar discursos y a leer y a escribir en latín y griego.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tiếng Latinh en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.