¿Qué significa tính hiện đại en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra tính hiện đại en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tính hiện đại en Vietnamita.
La palabra tính hiện đại en Vietnamita significa modernez, contemporaneidad, modernidad, actualidad, modernismo. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra tính hiện đại
modernez
|
contemporaneidad
|
modernidad
|
actualidad
|
modernismo
|
Ver más ejemplos
Đây là thí dụ tốt nhất minh họa tính hiện đại và tự mãn của thi ca đời mới. Es el mejor ejemplo que ilustra la modernidad... y la autosuficiencia de la poesía moderna. |
Bài toán này hiện nay được xem là bài toán khó đối với các máy tính hiện đại ngày nay. Lo que pretendían hacer con esta fuerza es algo difícil de determinar para los lectores modernos. |
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại. Aquí estoy iniciando un sistema que me permite ejecutar programas antiguos en una computadora moderna. |
Leibniz cũng đã mô tả hệ thống số nhị phân, một thành phần cốt lõi của mọi máy tính hiện đại. Leibniz también describió el sistema de numeración binario, un ingrediente central de todas las computadoras modernas. |
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi. Fueron singularmente modernos, debido a que los asesinos actuaron sabiendo bien que millones de personas podrían sintonizarse para ver. |
Do đó ông ta thật sự có trách nhiệm cho rất nhiều thứ mà chúng ta xem xét về tính hiện đại trong những từ điển ngày nay. Así que él es el responsable de mucho de lo que consideramos moderno en los diccionarios hoy. |
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. Alguien escéptico hasta podría preguntarle si usted consultaría el manual de una computadora obsoleta para saber cómo usar una nueva. |
Trong hầu hết các máy tính hiện đại và các thiết bị lưu trữ ngoài, bộ nhớ là chuỗi một chiều các word, và chỉ số của nó chính là địa chỉ. En los ordenadores más modernos y muchos otros dispositivos de almacenamiento externo, la memoria es una matriz unidimensional de las palabras, cuyos índices son sus direcciones. |
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại Charles Babbage, conocido por la mayoría en la comunidad TED, inventó la primera calculadora mecánica y el primer prototipo de una computadora moderna. |
Ngoại trừ những hạn chế do bộ lưu trữ có hạn, những máy tính hiện đại được xem là Turing đầy đủ, hay nói cách khác, chúng có khả năng thực thi giải thuật tương đương với máy Turing phổ quát. Excepto por las limitaciones impuestas por sus almacenamientos de memoria finitos, se dice que las computadoras modernas son Turing completo, que es como decir que tienen la capacidad de ejecución de algoritmo equivalente a una máquina universal de Turing. |
Khi mà những thiết bị ngoại vi có firmware trữ sẵn bên trong, những thẻ ngoại vi máy tính hiện đại thường có một phần lớn firmware tải bởi hệ thống chủ vào lúc khởi động máy, vì như thế linh hoạt hơn. Mientras que los dispositivos externos tienen el firmware almacenado internamente, las modernas tarjetas de los periféricos de computadores típicamente tienen grandes partes de firmware que es cargado en el arranque por el sistema huésped, pues esto es más flexible. |
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể. Incluso el bonito abejorro con tan sólo un millón de células cerebrales, 250 veces menos células de las que tenemos en una retina, ve ilusiones, y hace las más complicadas tareas que ni nuestro ordenador más sofisticado puede hacer. |
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó Esto nos condujo a una concepción común de nuestra situación que es que la modernidad nos ha traído una violencia terrible y que quizás los pueblos nativos vivían una armonía de la que nos hemos apartado |
Hội nghị Future of Software Engineering (FOSE) tin rằng ICSE 2000 đã hồ sơ hoá các tính năng hiện đại nhất của kỹ sư phần mềm và nêu ra nhiều vấn đề cần được giải quyết trong thập niên tới. El futuro de la Conferencia de ingeniería de Software (FOSE), celebrada en ICSE 2000, documenta el estado del arte de SE en 2000 y lista muchos problemas a resolver en la próxima década. |
Cục tính toán thiên văn Thomas J. Watson, Đại học Columbia đã thực hiện những phép tính thiên văn đại diện cho nghệ thuật trong tính toán. La Oficina de Computación Astronómica Thomas J. Watson, de la Universidad de Columbia realizó cálculos astronómicos representando el estado del arte en la Computación. |
Không giống như các máy tính kỹ thuật số hiện đại, máy tính tương tự không uyển chuyển lắm, và cần phải được cấu hình lại (tức là, lập trình lại) bằng tay để chuyển chúng từ công việc này sang công việc khác. A diferencia de las computadoras digitales modernas, las computadoras analógicas no eran muy flexibles, y necesitan ser reconfiguradas (es decir reprogramadas) manualmente para cambiar de un problema a otro. |
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại. Y uno recibe una respuesta cuantitativa del mundo moderno. |
Các phong cách kiến trúc và phương pháp xây dựng đã được sử dụng áp dụng trong hàng trăm tòa nhà mới để xác định các đặc tính của thành phố hiện đại. El estilo de la arquitectura y métodos de construcción usados en los cientos de nuevos edificios pasaron a definir el carácter de la ciudad moderna. |
Tất cả những gì chúng tôi cần là cải tiến về trang thiết bị máy móc hiện đại hơn như máy tính... Esta unidad móvil está específicamente diseñada para analizar la evidencia conseguida en el lugar. |
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác. Es verdad que quizá sepas más de algunas cosas, como de teléfonos celulares, de computadoras o de otros aparatos modernos. |
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội? ¿Qué cualidades debería reflejar el pueblo de Jehová en la sede de la asamblea? |
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại. El componente esencial de todas las computadoras modernas. |
Các đặc trưng này là nền tảng cho các máy tính hiện đại. Estas son la base de las computadoras modernas de hoy en día. |
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại? Así que hazte esta pregunta: ¿qué hizo realmente posible la computadora moderna? |
Logo kết hợp một cảm giác mạnh mẽ về tính hiện đại và lịch sử. El logo es una mezcla de modernidad e historia. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tính hiện đại en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.