¿Qué significa trứng luộc en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra trứng luộc en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar trứng luộc en Vietnamita.

La palabra trứng luộc en Vietnamita significa huevo cocido, huevo cocido. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra trứng luộc

huevo cocido

noun

huevo cocido

(cocina)

Ver más ejemplos

Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố.
Incluso los niños ofrecen sus mercancías caminando por las calles, con sus pequeños brazos cargados de paquetes de maní tostado y huevos cocidos.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.
Hace tanto calor que podrías cocer huevos sobre el capó de un coche.
Nghiên cứu đầu tiên của chúng tôi là gieo vào một ký ức sai rằng bạn bị bệnh lúc còn bé khi ăn một vài thực phẩm: trứngluộc kỹ, nước dầm thì là, kem dâu tây.
Nuestro primer estudio implantó un recuerdo falso; que de niño se había enfermado al comer ciertos alimentos: huevos cocidos, pepinillos encurtidos, helado de fresa.
Trong một cuộc phỏng vấn được ghi trong cột "Talk of the Town" của The New Yorker năm 1942, một năm trước khi ông qua đời, Lemuel Benedict, một nhà môi giới chứng khoán đã nghỉ hưu ở Phố Wall, nói rằng ông đã lang thang vào khách sạn Waldorf vào năm 1894 và, hy vọng tìm ra cách chữa trị cho cơn nôn nao buổi sáng của mình, đã ra lệnh "bánh mì nướng bơ, trứng luộc, thịt xông khói giòn, và xốt hollandaise".
En una entrevista realizada en la columna "Talk of the Town" del The New Yorker en el año 1942, el año antes de su muerte, Lemuel Benedict, un corredor retirado de Wall Street, reclamaba en el lujoso Waldorf Hotel en el año 1894 encontrar la cura a la resaca y para ello pidió: "buttered toast, poached eggs, crisp bacon and a hooker of hollandaise" (tostada con tocino huevos escalfados y salsa holandesa).
Một số đầu bếp (ví dụ như Julia Child, Alton Brown và Martha Stewart) khuyên nên đậy chặt nắp nồi luộc trứng 20 phút sau khi nước sôi, sau đó vớt ra đặt trong 1 bát đá lạnh Lý giải cho cách nấu này là khi nước nguội dần, chỉ cần 1 lượng nhiệt vừa đủ được truyền sang trứng.
Algunos cocineros, por ejemplo Alton Brown y Martha Stewart, recomiendan simplemente añadir los huevos al agua hirviendo y retirar el cazo del fuego, transcurridos 13 minutos ya se pueden tomar los huevos ya que el agua está fría.
Cho tôi rau bina sốt kem với trứng luộc.
Tomaré crema de espinacas con huevos escalfados y...
Trứng luộc và cá.
Huevos hervidos con pescado.
Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào.
Quiero un huevo apenas cocido, con la yema líquida.
Trẻ con mở những hộp quà và chơi nghịch nhưng quả trứng luộc nhuộm màu.
Los niños abrían regalos y jugaban con huevos duros pintados.
Ngày đầu tiên anh đã bị đá ra khỏi trường vì chọi ông thầy bằng một cái trứng luộc.
Me echaron de clase el primer día por tirarle al maestro un huevo duro.
Chủ tiệm ăn trên phố 62 đã làm chứng. Rằng anh ta đã ăn món trứng luộc quen thuộc của mình vào sáng nay.
El propietario de Paradise Diner, en la calle 62 Este dice que esta mañana desayunó su huevo escalfado como acostumbra.
Nguyên lí này không chỉ áp dụng cho quả trứng. Mặc dù nó rất hữu ích cho một số người -- có thể bạn cũng sẽ làm vậy -- những người luộc chín trứng rồi cho vào tủ lạnh.
Y no sólo aplica a los huevos, aunque es realmente útil si eres el tipo de persona, y aparentemente, existen esas personas, que hierve huevos y los pone nuevamente en el refrigerador.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de trứng luộc en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.