¿Qué significa tuyệt diệu en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra tuyệt diệu en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tuyệt diệu en Vietnamita.

La palabra tuyệt diệu en Vietnamita significa maravilloso, excelente, admirable, estupendo, encantador. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra tuyệt diệu

maravilloso

(marvellous)

excelente

(marvellous)

admirable

(marvellous)

estupendo

(marvellous)

encantador

(wonderful)

Ver más ejemplos

Hoàn toàn tuyệt diệu.
Absolutamente maravilloso.
Khi đến nơi, chúng tôi có một cuộc thăm viếng tuyệt diệu.
Cuando ya nos encontrábamos allí, la visita fue maravillosa.
Những lời tiên tri nào sẽ được ứng nghiệm một cách tuyệt diệu trong thế giới mới?
¿Qué profecías se cumplirán maravillosamente en el nuevo mundo?
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao!
¡Qué importante destello de luz!
22 Bây giờ hãy lắng nghe một lời hứa còn tuyệt diệu hơn nữa.
22 Escuchemos ahora una promesa aún más maravillosa.
Vị chủ tịch giáo khu còn trẻ và đã phục vụ một cách tuyệt diệu trong 10 năm.
El presidente era joven y había prestado servicio maravillosamente durante casi diez años.
Thật là một lời hứa tuyệt diệu!
¡Qué promesa tan maravillosa!
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
Pero su número de la mariposa era el más hermoso.
Ổng thì thầm với tôi rất nhiều lời ngọt ngào tuyệt diệu theo cái cách của ổng.
Me dijo un montón de cosas dulces como él sabe decirlas.
9 Sự đoàn-kết hiện hữu trong vòng các Nhân-chứng Giê-hô-va hẳn là tuyệt diệu.
9 La unidad que ya existe entre los testigos de Jehová es verdaderamente sobresaliente.
Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì.
Los Testigos locales son un ejemplo maravilloso de perseverancia.
8 Những người trung thành trước thời Đấng Christ mong chờ một tương lai tươi sáng và tuyệt diệu.
8 Todos ellos miraban hacia un futuro brillante y prometedor.
Điều đó thật tuyệt diệu, đúng không?
Es fantástico, ¿no?
Thật tuyệt diệu!
¡ Estupendo!
Thật là một lời hứa tuyệt diệu!
Esta era una promesa maravillosa.
Rồi hãy nói: “Đây có phải là tương lai tuyệt diệu không?
Luego diga: “Es un maravilloso futuro, ¿no es cierto?
Một lần nữa, âm nhạc trong tất cả các phiên họp thật là tuyệt diệu.
Una vez más la música de todas las sesiones ha sido maravillosa.
Công cụ tuyệt diệu này được soạn thảo nhằm khuyến khích mọi người xem xét Kinh-thánh.
Esta magnífica herramienta tiene como objeto despertar en la gente el deseo de investigar la Biblia.
Cơ thể con người có những phương diện tuyệt diệu nào khác?
¿Qué otros sorprendentes aspectos del cuerpo humano se mencionan?
Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va
El esplendor de la creación de Jehová
Những triển vọng tuyệt diệu này dành cho toàn thể nhân loại biết vâng lời.
Estas maravillosas perspectivas están ante toda la humanidad obediente.
Và nụ cười tuyệt diệu.
Y una sonrisa maravillosa.
Và mấy đời người như thế thật tuyệt diệu biết bao!
¡Y qué vidas más extraordinarias serían esas!
(Ê-sai 25:8; 65:17-25) Chính Đức Giê-hô-va tự làm chứng cho những lời hứa tuyệt diệu này!
Jehová es su propio testigo de estas magníficas promesas.
18 Thật là một hệ thống tuyệt diệu và có trật tự biết bao!
18 ¡Qué sorprendente e intrincado sistema!

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tuyệt diệu en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.