¿Qué significa vở kịch en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra vở kịch en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar vở kịch en Vietnamita.
La palabra vở kịch en Vietnamita significa espectáculo, función, representación. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra vở kịch
espectáculonoun Đúng vậy, nhưng nó không chỉ là một vở kịch rối. Sí, pero es más que un simple espectáculo de marionetas. |
funciónnoun |
representaciónnoun Hai vở kịch sẽ làm sống động các câu chuyện Kinh Thánh và những bài học trong đó. Habrá dos representaciones dramáticas que destacarán las lecciones que podemos aprender de dos relatos bíblicos. |
Ver más ejemplos
Truyện phim dựa theo vở kịch Một thời đã qua của nhà viết kịch Aleksandr Gladkov. A Long Time Ago, una obra teatral de Alexander Gladkov. |
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. Miren, mi agente me regaló seis entradas para una buena obra. |
Một số vở kịch của ông được viết bằng thơ. Algunos de sus poemas fueron acompañados por pinturas. |
Năm 1991, anh lần đầu tiên xuất hiện trên sân khấu với một vai diễn trong vở kịch Dongseung. Debutó en el escenario en 1991, apareciendo en la obra teatral Dongseung. |
Chàng trai đã chết trong vở kịch này là Hippolytus. El joven moribundo en la obra era Hipólito. |
9 Trong vở kịch tượng trưng này, Áp-ra-ham tiêu biểu cho Đức Giê-hô-va. 9 En aquel drama simbólico Abrahán representó a Jehová. |
Mình rất muốn đóng vở kịch đó. Siempre he querido actuar esa parte. |
Vở kịch thế nào? ¿Cómo va la obra? |
Vở kịch chính là về câu chuyện của Dunbar. Les importó más la historia de Dunbar. |
Cô đi xem vở kịch ngớ ngẩn này mấy lần rồi? ¿Cuántas veces viste esta tonta obra? |
Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”. Sobre el particular, véase Perspicacia para comprender las Escrituras, vol. 2, págs. 724, 725; editado por los testigos de Jehová. |
Diễn viên trên sân khấu, nó là 1 vở kịch. Con los actores en el escenario, como si fuera una obra. |
Một vở kịch lớn hơn nhiều. Pero mucho más grande. |
Vở kịch à? ¿Obras? |
Cháu đã hoàn thành xong vở kịch. Terminé mi obra. |
(Công 9:31; vở kịch và bài giảng “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”) (Hech. 9:31; drama y el discurso “Declaremos las buenas nuevas ‘sin cesar’”.) |
Vở kịch kết thúc sớm hơn thời hạn vào ngày 15 tháng 5 năm 2011. Cerró antes del horario el 15 de mayo de 2011. |
Hôm nay chúng ta sẽ tuyển người cho vở kịch của Trường vào mùa thu tới. Hoy haremos las audiciones para la obra de teatro de Otoño. |
Ralph đáng mến, Cha ko thấy là.. khi lần đầu tiên vở kịch này được diễn... Mi querido Ralph, ¿no crees que es humillante darse cuenta... de que cuando la obra se presentó por primera vez... |
Tôi đang học một vở kịch. Estoy estudiando una obra. |
Vở kịch này là tất cả với tôi. Esta obra me costó todo. |
Chúng tôi cần vở kịch mà ngươi nhận từ Edward de Vere Bá tước của Oxford. Nos interesan las que le dio Edward de Vere conde de Oxford. |
Đó chỉ là những vở kịch câm. Sólo sé hacer muecas. |
Hãy để vở kịch của ta bắt đầu! ¡ Que comience mi ópera! |
Vở kịch đó... chả hay lắm. Esa no fue una buena obra. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de vở kịch en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.