¿Qué significa vốn là en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra vốn là en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar vốn là en Vietnamita.
La palabra vốn là en Vietnamita significa primero, de forma original, original, al principio, natural. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra vốn là
primero(originally) |
de forma original(originally) |
original(originally) |
al principio(originally) |
natural(originally) |
Ver más ejemplos
Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản. La soga de saltar es un objeto muy simple. |
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng. De hecho estas imágenes se convirtieron en voces de protestas. |
Ta vốn là con hoang. Yo era un bastardo. |
Vào tháng 11 năm 2005, BusinessWeek ước tính tỷ lệ hoàn vốn là 60%. En noviembre de 2005, BusinessWeek estima una tasa de retorno de 60%. |
Ông vốn là một giáo viên dạy âm nhạc. Es profesor de música. |
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta” (Gia-cơ 5:17). “Elías era un hombre de sentimientos semejantes a los nuestros”, escribió el discípulo Santiago. |
Có lẽ đây vốn là số phận của Galavan. Tal vez, este era el destino del Sr. Galavan después de todo. |
Sự thật nầy không có gì đáng ngạc nhiên cả, vì vật lý vốn là như vậy! No hay nada sorprendente acerca de la verdad, lo que nuestra física se trata. |
Tòa nhà Học viện Giáo dục vốn là trụ sở chính quyền được xây từ năm 1930. El edificio de la Escuela del Maestro fue originalmente la sede de gobierno y data de 1930. |
Nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44). Ese [...] es mentiroso y el padre de la mentira”. |
* Tự xem mình vốn là tốt, có giá trị. * Considerarnos como personas básicamente buenas, que tenemos valía. |
Vì các thần của những dân-tộc vốn là hình-tượng”.—1 Sử-ký 16:25, 26. Porque todos los dioses de los pueblos son dioses que nada valen” (1 Crónicas 16:25, 26). |
Đệ vốn là một người không giỏi giang gì. Yo fui siempre bastante normal. |
Ông vốn là một quý tộc đạo Hồi cao niên, mộ đạo nhưng thích ăn mặc đẹp. Es una mujer ya adulta de cuerpo exuberante y que gusta de vestir provocativamente. |
Tôi đoán tôi vốn là người bình thường, và khi tôi tỉnh lại mọi thứ bỗng thay đổi Era un tipo común y cuando desperté había cambiado |
Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi. Porque podría jurar que recuerdo aquí un músculo. |
Mẹ em vốn là do em có trách nhiệm mà. Mi madre es mi responsabilidad. |
Việc cấp vốn là một vấn đề linh hoạt. La financiación es discrecional. |
Tôi đã đóng lời bao nhiêu năm nay, Tới nỗi quên mất tiền vốn là bao nhiêu. Llevo pagados tantos intereses, que no recuerdo cuánto era el capital. |
Vốn là một đôi tim đèn bện nhau trong ngôi đèn Nhật Nguyệt của Như Lai Phật Tổ Tu hermana Zixia y tú sóis la mecha en la lámpara de Buddha. |
“Lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay” “La lengua de los sabios es una curación” |
Biểu tượng vốn là. Kinh thánh bằng hình cho người mù chữ. Los íconos eran originalmente una especie de figuras bíblicas para los analfabetos. |
Người Hoa tin rằng có vài loài vật vốn là kẻ thù không đội trời chung. Los chinos creemos que algunos animales son enemigos por naturaleza. |
Ông nội và ông ngoại đều vốn là nông dân. Sus abuelos paternos fueron todos granjeros. |
Gray vốn là một binh sĩ trong quân đội Hoa Kỳ vào Thế chiến thứ II. Gray era un soldado del ejército estadounidense de la Segunda Guerra Mundial. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de vốn là en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.