¿Qué significa yêu người en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra yêu người en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar yêu người en Vietnamita.
La palabra yêu người en Vietnamita significa filántropo, filantrópico, humanal, humanitario, humano. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra yêu người
filántropo(philanthropic) |
filantrópico(philanthropic) |
humanal(philanthropic) |
humanitario(philanthropic) |
humano(philanthropic) |
Ver más ejemplos
Yêu người thay vì của cải tiền bạc Amar a la gente y no a las cosas materiales |
Nàng chỉ yêu người chiến thắng. Ellas prefieren al vencedor. |
♫ "Ôi Clonie, tôi yêu người biết chừng nào. ♫ "Oh, Clonie, cómo te amo." |
Em là một phụ nữ rất yêu người chồng hiện tại của mình. Soy una mujer que ama mucho a su actual marido. |
Và khi bạn nói, “Tôi thương yêu người nào đó”, đó là tình yêu hay sao? Y cuando ustedes dicen «yo amo a alguien», ¿es eso amor? |
♪ Tôi đã yêu người rất lâu ♪ ♪ Tanto te amo. |
Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá. Me encanta este chico, su expresión no tiene precio. |
Có thể là tôi yêu người đàn ông xấu Quizás, me gusten los hombres malos. |
Chỉ là tôi rất yêu người phụ nữ này. Amo a esta mujer. |
Phải rồi, tên người yêu Người sói của cô đã chết lâu rồi. Sí, sí, tu amante Lycan muerto hace tiempo. |
Kẻ hành quyết đã yêu người phụ nữ mà hắn được lệnh giết? ¿Nuestro ejecutor está enamorado de la mujer a quien han enviado a matar? |
Ông hiệp sĩ, ra ông vẫn còn yêu người đàn bà ấy ư? Señor caballero, ¿es que todavía amáis a esa mujer? |
Vì yêu Cha cùng với yêu người khác nên Tenemos que actuar con urgencia: |
“Ngươi phải yêu người lân cận như chính mình” “Tienes que amar a tu prójimo” |
Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời buộc chúng ta phải yêu người đồng loại. De hecho, el amor de Dios nos obliga a amar a nuestro semejante. |
Ta e rằng cô ấy yêu người đó. Me temo que lo ama. |
Yêu người lân cận như chính mình có nghĩa gì? ¿Qué implica amar al prójimo como a uno mismo? |
Anh có yêu 1 người nào khác không? ¿Estás enamorado de otra? |
(b) Tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính yêu người đồng loại đến mức nào? b) ¿Hasta qué grado amarían los cristianos verdaderos a su prójimo? |
Chẳng bao lâu, tôi đã yêu người chị em có tinh thần thiêng liêng, lại xinh đẹp này. No tardé en enamorarme de aquella preciosa hermana tan espiritual. |
Rằng anh đã yêu người khác. Que me había enamorado de otra persona. |
Ông chồng thân yêu, người yêu, người anh hùng của em. Mi querido esposo, mi dulce amante mi arrogante héroe. |
Cô định yêu người đàn ông đó sao? ¿Va a decirme que estás enamorada de ese hombre? |
Anh chị có “yêu người lân cận như chính mình” không? “Tienes que amar a tu prójimo como a ti mismo” |
Vậy về sau ai cho muội ăn, muội sẽ yêu người ấy Yo amaría al que me diese esto. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de yêu người en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.