escalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escalar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là leo, co giãn, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escalar
leoverb Recuerda que debes moverte lentamente si quieres escalar rápido. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
co giãnadjective Esta opción escala la pantalla remota al tamaño de su ventana Tùy chọn này co giãn màn hình ở xa cho phù hợp với kích thước cửa sổ |
lênverb Así escalamos este proceso hasta la escala arquitectónica. Từ tỉ lệ nhỏ, chúng tôi nâng lên thành tỉ lệ kiến trúc. |
Xem thêm ví dụ
Quisiera escalar tu cabello. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest. Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest. |
¿Podríamos escalar esto? Điều này thật sự có thể nhân rộng không? |
Sé que me enfrento a muros que con frecuencia, me parecen imposibles de escalar, pero mi padre insiste en que no hay callejones sin salida. Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt. |
Recuerda que debes moverte lentamente si quieres escalar rápido. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
Como explicó el autor de un artículo periodístico: “Cuanto más deseamos algo —ya sea casarnos o escalar una montaña determinada—, más probable es que hagamos suposiciones arriesgadas y escuchemos solo lo que queremos oír”. Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”. |
Y como va a escalar esa reja sin que la vean? Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả? |
Poco después de que nuestra amiga Carolyn Rasmus se unió al cuerpo docente de la Universidad Brigham Young, un grupo de colegas docentes la invitaron un sábado a escalar las montañas de Provo. Cách đây không lâu người bạn Carolyn Rasmus của chúng tôi đã gia nhập ban giảng huấn của trường Brigham Young University, một nhóm bạn đồng nghiệp dạy học mới của chị đã mời chị cùng đi bộ lên núi ở phía trên thành phố Provo với họ vào ngày thứ Bảy. |
No habr montaa sin escalar ♪ Chẳng có ngọn núi nào tôi không thể leo qua ♪ |
Todos los espacios finito-dimensionales con producto interior (tales como el espacio euclídeo con el producto escalar ordinario) son espacios de Hilbert. Tất cả các không gian hữu hạn chiều (ví dụ như không gian Euclid với tích dot thông thường là những không gian Hilbert. |
Al escalar las montañas de la vida, permanezcan en el sendero de la virtud. Khi các em leo lên ngọn núi của cuộc đời, thì hãy ở trên lối đi của đức hạnh. |
Es un excelente nadador y un buen zambullidor, pero también puede escalar en la vegetación. Chúng là loài bơi lội tuyệt vời và lặn tốt, nhưng cũng có thể leo lên trong thảm thực vật. |
Entonces, con un amigo suyo, se atrevió a escalar una secuoya sin cuerdas ni equipo para ver qué había allá arriba. Với bạn mình, anh ta leo tự do lên một cây Redwood không có dây hay thiết bị nào để xem trên đó có gì. |
Él puede o no haber sido la primera persona en escalar el Everest, más de 30 años antes de Edmund Hillary. Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary. |
Y queríamos escalar hasta la cima de la montaña, pero papá dijo que no teníamos permiso. Và chúng cháu muốn leo lên tới đỉnh núi, nhưng bố nói chúng cháu không được phép. |
Te recomendamos utilizar la configuración de conversiones a nivel de campaña como solución provisional si tienes estrategias de puja dirigidas a optimizar las campañas para conseguir conversiones y prefieres probar y escalar la adopción de pujas por visitas a tienda en la cuenta a lo largo del tiempo. Bạn nên sử dụng tùy chọn cài đặt chuyển đổi cấp chiến dịch làm giải pháp tạm thời nếu bạn đang sử dụng một chiến lược giá thầu tối ưu hóa cho lượt chuyển đổi và muốn thử nghiệm cũng như mở rộng quy mô đặt giá thầu cho lượt ghé qua cửa hàng trong tài khoản theo thời gian. |
Descifrar una cifra difícil es similar a escalar la cara muy escarpada de un acantilado. Giải một loại mật mã khó cũng chẳng khác gì trèo lên một bề mặt vách đá hoàn toàn dốc đứng. |
Escalar rangos. Trèo lên. |
Es encontrar esas oportunidades que desatarán nuestras mejores posibilidades para abordar problemas sociales porque así podemos escalar. Việc tìm ra những cơ hội đó sẽ mở ra khả năng lớn nhất chúng ta có để thực sự giải quyết các vấn đề xã hội này bởi vì chúng ta có thể tính toán được. |
Para respaldar esta visión, identificamos y defendemos ideas con visión de futuro y ayudamos a escalar soluciones que funcionan. Để hỗ trợ tầm nhìn này, chúng tôi xác định và làm chủ ý tưởng chuyển tiếp suy nghĩ, và giúp giải quyết các giải pháp có hiệu quả. |
El anclaje seguro de Sus leyes te asegurará la seguridad y el éxito al escalar los desafíos que vayas a afrontar. Những cái mấu neo an toàn của các luật pháp của Ngài sẽ bảo đảm sự an toàn và thành công khi các anh chị em vượt qua những thử thách mà các anh chị em sẽ gặp phải. |
Podemos escalar. Tôi có thể trèo tường. |
(Nehemías 11:1; Mateo 4:5; 5:35; 27:53.) Resumiendo los acontecimientos, el libro The Roman Siege of Jerusalem (El sitio romano de Jerusalén) dice: “Durante cinco días los romanos intentaron escalar la muralla, pero fueron repelidos una y otra vez. Cuốn The Roman Siege of Jerusalem tóm lược những chuyện xảy ra như sau: “Trong năm ngày liền quân La Mã dùng thang leo tường vào thành nhưng đều bị đẩy lui hết đợt này sang đợt khác. |
Escalar la selección & Phóng Phần chọn |
Estos márgenes de ganancia son críticos, porque si deseas escalar, si quieres llegar a todas las personas en el mundo que es posible que necesiten una rodilla, tiene que ser económicamente sostenible. Việc đem lại lợi nhuận là điều cần thiết, vì khi mà quý vị muốn sản xuất rộng rãi khi mà quý vị muốn vươn tới mỗi một người có nhu cầu trên thế giới này thì nó phải bền vững về mặt kinh tế, |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escalar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.