escama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escama trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escama
vảynoun Tenía escamas como un lagarto, ciego, con alas de cuero como las alas de un murciélago. Nó có vảy giống như thằn lằn. Đui mù, với đôi cánh như loài dơi. |
Xem thêm ví dụ
Algunos animales, incluyendo muchas mariposas y aves, tienen estructuras microscópicas en escamas, pelos o plumas que les dan colores iridiscentes brillantes. Một số loài động vật, trong đó có nhiều loài bướm và chim, có cấu trúc nhỏ trong quy mô, lông hay lông vũ này làm cho các màu sắc óng ánh rực rỡ. |
“Sentí como si se me cayeran escamas de los ojos” “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
La mayoría de las serpientes utilizan escamas de la parte ventral para desplazarse, aferrándose con ellas a las superficies. Phần lớn các loài rắn sử dụng các vảy bụng chuyên biệt hóa để di chuyển, bám lấy các bề mặt. |
Se caen las “escamas” de mis ojos Những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi |
Hasta se te caen las escamas. Thậm chí mưu đồ của ngươi cũng bị lộ. |
El amor puro de Cristo elimina las escamas del resentimiento y la ira de nuestros ojos, dejándonos ver a los demás en la forma en que nuestro Padre Celestial nos ve: como seres mortales imperfectos y con fallas, que tienen potencial y valía más allá de lo que nos es posible imaginar. Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình. |
Casi a todo que no tenga escamas. Nói chung là bất cứ thứ gì có lông lá. |
Le arrancaré todas sus escamas si me parece. Ta sẽ xé mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng. |
Las escamas de las alas de la mariposa se parecen a un panal Vảy trên cánh bướm có các hố hình tổ ong |
“E inmediatamente —cuenta el relato—, cayó de los ojos de [Saulo] lo que se parecía a escamas, y recobró la vista.” Kinh Thánh tường thuật: “Tức thì, có cái chi như cái vảy từ mắt [Sau-lơ] rớt xuống, thì người được sáng mắt”. |
Este pez, 400 escamas -- otra vez, es sólo un cuadrado sin cortar, sólo plegado. Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp. |
Les pido disculpas por haber sido grosero con él, niños, pero, sinceramente, ese hombre me pone las escamas de punta. Ta thực sự xin lỗi nếu ta có thô lỗ với ông ấy, các cháu, nhưng thành thật thì, gã đàn ông đó thực khiến ta thấy khó chịu. |
En el pino de corteza blanca, los conos tienen 4-7 cm de largo, púrpura oscuro cuando están inmaduros, y no se abren al secarse, pero las escamas se rompen fácilmente cuando las retira el cascanueces americano (véase más abajo) para recoger las semillas. Ở thông vỏ trắng thì các nón dài 4–7 cm, màu tía sẫm khi còn non và không mở ra khi khô đi, nhưng các vảy dễ dàng vỡ khi chúng bị chim bổ hạt di chuyển đi để lấy hạt. |
El pez cofre tiene una piel cubierta de escamas duras que, a cambio de muy poco peso, le proporciona una gran resistencia. Cá nắp hòm có lớp giáp cứng bao bọc cơ thể tạo khả năng chống chịu cao, dù có trọng lượng thấp. |
Tiene las escamas del cuerpo muy compactas, y los pliegues óseos de la piel son difíciles de perforar con balas, mucho menos con espadas o lanzas. Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo. |
Está recubierta de escamas traslapadas, es seca y tiene el tacto del cuero blando. Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm. |
Estos cipreses tienden a tener conos con más escamas (entre 8-14, raramente 6 en C. funebris), cada escama con una ancha y corta cresta, no una espina. Các loài Cựu thế giới có xu hướng có các nón với nhiều vảy hơn (8-14 vảy, hiếm khi 6 ở loài C. funebris), mỗi vảy với một gân rộng và ngắn, không phải gai. |
6 Y entonces se regocijarán; porque sabrán que es una bendición para ellos de la mano de Dios; y las escamas de tinieblas empezarán a caer de sus ojos; y antes que pasen muchas generaciones entre ellos, se convertirán en una gente pura y adeleitable. 6 Và rồi, chúng sẽ vô cùng hoan hỷ; vì chúng sẽ biết rằng đó là một phước lành cho chúng do bàn tay Thượng Đế ban ra; vảy bóng tối sẽ bắt đầu rơi ra khỏi mắt chúng; và nhiều thế hệ chưa qua đi nhưng chúng đã trở thành một dân tộc thanh khiết và adễ thương rồi. |
Hicimos los dibujos de peces y de escamas. Chúng tôi vẽ các bản vẽ của bản ghép và tỉ lệ. |
Ella no tiene chillidos respiratorios, escamas o dolor. Cô ta đâu có thở khò khè, lở loét hay đau. |
EL ÓRGANO luminoso —o linterna— de una luciérnaga del género Photuris está recubierto de escamas dispuestas de forma irregular, las cuales intensifican el brillo de la luz que produce el insecto. Đèn, tức bộ phận phát sáng, của một loại đom đóm Photuris được bao phủ bởi các vảy lởm chởm, làm cho côn trùng này phát ra ánh sáng rực rỡ hơn. |
El abdomen está cubierto de piel oscura en lugar de escamas. Bụng được bao phủ trong lông đen thay vì vảy. |
Dichas escamas están ligeramente levantadas en el extremo (apenas tres micras, es decir, menos de la vigésima parte del grosor de un cabello humano). Các vảy nghiêng một bên, chỉ 3 micron (một phần triệu của một mét)—ít hơn 1/20 độ dày sợi tóc của con người. |
Hay 12-16 escamas interoculares en lo alto de la cabeza. Có khoảng 12–16 vảy giữa hai mắt trên đỉnh đầu. |
La forma del cuerpo y la estructura de las escamas placoideas truncas indican la habilidad de nadar rápidamente. Các hình dạng cơ thể và cấu trúc của lớp vảy placoid thân cây chỉ ra khả năng bơi lội nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.