escueto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escueto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escueto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escueto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, súc tích, đơn giản, dễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escueto
giản dị(simple) |
mộc mạc(simple) |
súc tích(concise) |
đơn giản(simple) |
dễ(simple) |
Xem thêm ví dụ
TAN escueta respuesta dice mucho sobre la necesidad de amor y compañerismo que tienen algunas personas. LỜI bình luận súc tích của người phụ nữ này nói lên một cách hùng hồn ước muốn của một số người về tình yêu và tình bạn. |
El secreto está en darles los hechos escuetos ". Điểm quan trọng nhất là cung cấp cho họ những sự thật minh bạch |
La contienda ha sido extremadamente escueta Thật ngắn gọn quá đi |
Luego llegó el escueto comunicado de que la obra de los testigos de Jehová quedaba proscrita. Rồi có một thông báo thẳng thừng rằng Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán. |
Una realidad escueta me sacudió: ¿Qué tengo para ofrecer? Một hiện thực tàn nhẫn làm rung chuyển tôi: Tôi cần phải đóng góp những gì? |
¿Significa esto, sin embargo, que la Ley constituía solo un conjunto de reglamentos fríos y mandamientos escuetos? Tuy nhiên, phải chăng Luật pháp này chỉ gồm một số điều lệ lạnh lùng và khô khan? |
Su respuesta fue muy escueta: “Venimos a darles a conocer el Dios verdadero, Jehová, y su Hijo Jesús, nuestro Salvador” (From Darkness to Light in Polynesia [De las tinieblas a la luz en Polinesia]). Câu trả lời cũng thật giản dị: “Chúng tôi đến để rao báo cho mọi người biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật và Con Ngài là Chúa Giê-su, Đấng Cứu Chuộc chúng ta”.—From Darkness to Light in Polynesia (Từ tối tăm ra ánh sáng ở Polynesia). |
11 El ángel le dio una serie de órdenes muy escuetas: “¡Levántate pronto! 11 Thiên sứ truyền cho Phi-e-rơ một loạt mệnh lệnh ngắn gọn: “Dậy mau!... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escueto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escueto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.